Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2009

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

53

-

48

1

1

1

1

2. Bình Định

-

283

405

453

5

7

5

7

3. Bình Dương

19

55

5

83

-

-

-

-

4. Bắc Giang

4

251

266

509

4

-

1

-

5. Bắc Kạn

2

819

98

841

14

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

12

12

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

65

64

1

1

-

-

8. Bình Phước

-

1.313

11

709

10

10

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

2

63

30

77

-

-

-

-

10. Bình Thuận

8

567

615

1.105

7

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

16

13

-

-

-

-

12. Cao Bằng

4

244

58

250

4

-

-

-

13. Cà Mau

-

448

1

449

1

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

424

13

389

1

1

1

1

16. Đăk Lăk

8

1.102

219

1.292

21

10

5

1

17. Đồng Nai

2

487

93

417

5

2

-

-

18. Đăk Nông

6

572

327

865

49

49

2

2

19. Đồng Tháp

1

12

8

12

-

-

-

-

20. Gia Lai

21

838

392

747

13

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

10

10

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

277

-

276

1

1

1

1

23. TP HCM

1

170

14

169

4

4

-

-

24. Hải Dương

-

45

10

45

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

278

55

329

4

4

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

9

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

1

72

36

100

1

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

5

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

710

710

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

18

-

18

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

261

194

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

4

143

422

549

1

-

-

-

33. Kon Tum

10

529

268

716

18

7

3

7

34. Long An

-

-

27

21

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

148

68

211

-

-

-

-

36. Lai Châu

2

191

81

188

3

2

-

-

37. Lâm Đồng

49

1.325

644

1.853

15

15

5

9

38. Lạng Sơn

-

-

1.132

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

1.046

108

837

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

50

41

4

2

-

-

41. Nam Định

-

18

-

18

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

630

129

706

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

211

45

255

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

452

754

1.151

4

-

-

-

45. Quảng Bình

-

307

2

307

-

-

-

-

46. Quảng Nam

4

411

1.135

1.266

19

-

2

-

47. Quảng Ngãi

2

122

175

261

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

3

220

214

413

3

-

2

-

49. Quảng Trị

-

158

374

525

-

-

-

-

50. Sơn La

-

762

396

1.158

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

21

123

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

993

347

1.339

1

1

-

-

55. Thái Nguyên

-

693

253

945

-

-

-

-

56. Tây Ninh

2

223

31

215

5

5

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

182

-

150

1

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

655

672

1.127

17

12

5

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

177

555

186

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

58

58

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

13

6

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

7

1

6

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

15

-

15

1

1

-

1

67. VQG Cát Tiên

-

269

230

203

4

4

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

43

11

40

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

11

8

17

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

120

169

401

3

12

-

-

73. Yên Bái

-

388

78

507

2

-

-

-

Tổng số

163

18.861

12.308

25.886

248

153

33

32


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 04:46:53 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH