cá nhân
1. An Giang
-
53
48
1
2. Bình Định
283
405
453
5
7
3. Bình Dương
19
55
83
4. Bắc Giang
4
251
266
509
5. Bắc Kạn
2
819
98
841
14
6. Bạc Liêu
12
7. Bắc Ninh
65
64
8. Bình Phước
1.313
11
709
10
9. Bà Rịa V.Tàu
63
30
77
10. Bình Thuận
8
567
615
1.105
11. Bến Tre
16
13
12. Cao Bằng
244
58
250
13. Cà Mau
448
449
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
424
389
16. Đăk Lăk
1.102
219
1.292
21
17. Đồng Nai
487
93
417
18. Đăk Nông
6
572
327
865
49
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
838
392
747
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
277
276
23. TP HCM
170
169
24. Hải Dương
45
25. Hà Giang
278
329
26. Hà Nam
9
27. TP Hà Nội
72
36
100
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
710
30. Hưng Yên
18
31. Kiên Giang
261
194
32. Khánh Hòa
143
422
549
33. Kon Tum
529
268
716
3
34. Long An
27
35. Lào Cai
148
68
211
36. Lai Châu
191
81
188
37. Lâm Đồng
1.325
644
1.853
15
38. Lạng Sơn
1.132
39. Nghệ An
1.046
108
837
40. Ninh Bình
50
41
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
630
129
706
43. Phú Thọ
255
44. Phú Yên
452
754
1.151
45. Quảng Bình
307
46. Quảng Nam
411
1.135
1.266
47. Quảng Ngãi
122
175
48. Quảng Ninh
220
214
413
49. Quảng Trị
158
374
525
50. Sơn La
762
396
1.158
51. Sóc Trăng
123
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
993
347
1.339
55. Thái Nguyên
693
253
945
56. Tây Ninh
223
31
215
57. TP Đà Nẵng
182
150
58. Tuyên Quang
655
672
1.127
17
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
177
555
186
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
269
230
203
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
43
40
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
120
401
73. Yên Bái
388
78
507
Tổng số
163
18.861
12.308
25.886
248
153
33
32
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này