cá nhân
1. An Giang
-
32
30
2. Bình Định
91
245
349
3
4
3. Bình Dương
63
45
110
4. Bắc Giang
242
69
307
5
2
5. Bắc Kạn
201
289
350
9
12
6
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
401
94
443
7
9. Bà Rịa V.Tàu
37
19
38
1
10. Bình Thuận
178
717
865
15
11. Bến Tre
18
12. Cao Bằng
117
84
142
13. Cà Mau
280
255
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
204
183
16. Đăk Lăk
21
1.004
360
1.168
17. Đồng Nai
8
145
74
213
18. Đăk Nông
351
217
565
19. Đồng Tháp
31
20. Gia Lai
683
458
491
20
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
116
22
141
23. TP HCM
35
87
24. Hải Dương
65
61
25. Hà Giang
27
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
17
73
55
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
444
370
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
56
36
32. Khánh Hòa
119
312
396
33. Kon Tum
10
640
239
902
34. Long An
35. Lào Cai
120
89
206
36. Lai Châu
109
72
154
37. Lâm Đồng
39
859
469
1.264
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
504
833
40. Ninh Bình
41. Nam Định
23
25
42. Ninh Thuận
418
284
560
43. Phú Thọ
93
111
44. Phú Yên
163
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
316
678
973
47. Quảng Ngãi
282
48. Quảng Ninh
132
187
49. Quảng Trị
321
11
319
50. Sơn La
826
797
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
689
773
55. Thái Nguyên
185
389
56. Tây Ninh
223
167
57. TP Đà Nẵng
86
58. Tuyên Quang
490
445
911
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
212
339
169
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
126
153
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
48
228
202
73. Yên Bái
129
Tổng số
182
9.895
9.556
16.955
219
195
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này