Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 8 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

32

-

30

-

-

-

-

2. Bình Định

-

91

245

349

3

4

3

4

3. Bình Dương

63

45

-

110

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

242

69

307

5

2

-

-

5. Bắc Kạn

5

201

289

350

9

12

6

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

401

94

443

7

7

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

37

19

38

1

1

-

-

10. Bình Thuận

-

178

717

865

15

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

18

9

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

117

84

142

1

1

-

-

13. Cà Mau

-

-

280

255

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

204

183

350

3

1

-

-

16. Đăk Lăk

21

1.004

360

1.168

15

15

-

-

17. Đồng Nai

8

145

74

213

2

2

-

-

18. Đăk Nông

2

351

217

565

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

30

1

31

-

-

-

-

20. Gia Lai

7

683

458

491

20

20

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

15

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

116

22

141

-

-

-

-

23. TP HCM

-

63

35

87

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

65

61

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

27

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

4

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

73

55

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

444

370

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

7

-

7

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

56

36

1

1

-

-

32. Khánh Hòa

1

119

312

396

3

3

-

-

33. Kon Tum

10

640

239

902

22

22

-

-

34. Long An

-

-

10

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

120

89

206

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

109

72

154

3

3

-

-

37. Lâm Đồng

39

859

469

1.264

31

27

2

-

38. Lạng Sơn

-

-

12

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

4

504

491

833

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

19

2

-

-

-

41. Nam Định

-

23

2

25

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

418

284

560

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

93

18

111

-

-

-

-

44. Phú Yên

3

163

350

504

6

-

6

-

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

4

316

678

973

5

-

1

-

47. Quảng Ngãi

2

109

213

282

3

3

-

-

48. Quảng Ninh

-

132

61

187

3

3

3

-

49. Quảng Trị

-

321

11

319

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

826

797

25

20

-

-

51. Sóc Trăng

1

31

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

689

84

773

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

204

185

389

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1

223

7

167

2

2

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

69

23

86

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

490

445

911

27

27

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

212

339

169

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

6

2

7

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

8

3

9

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

126

153

1

1

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

9

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

48

228

202

1

15

-

-

73. Yên Bái

-

-

129

65

1

1

-

-

Tổng số

182

9.895

9.556

16.955

219

195

21

6


Số lượt đọc:  93  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:37:33 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH