Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 8 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

25

2

23

-

-

-

-

2. Bình Định

-

158

330

422

1

1

1

1

3. Bình Dương

11

43

-

52

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

278

90

282

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

3

539

375

848

4

6

1

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

6

24

29

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

1.251

40

525

8

15

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

39

12

41

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

260

714

911

34

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

30

23

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

85

224

122

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

128

5

127

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

134

157

193

1

1

-

-

16. Đăk Lăk

9

772

201

1.007

20

11

1

3

17. Đồng Nai

6

366

19

260

4

4

1

1

18. Đăk Nông

5

413

297

641

51

16

2

1

19. Đồng Tháp

-

19

12

15

-

-

3

-

20. Gia Lai

15

772

329

564

7

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

8

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

220

-

220

-

-

-

-

23. TP HCM

-

105

33

126

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

48

-

44

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

4

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

70

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

328

72

357

2

-

-

-

30. Hưng Yên

-

9

-

9

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

21

292

229

2

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

94

320

382

-

-

-

-

33. Kon Tum

1

462

191

558

7

-

-

-

34. Long An

-

-

34

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

113

98

205

-

-

-

-

36. Lai Châu

1

125

74

160

6

-

-

-

37. Lâm Đồng

31

779

713

1.338

24

21

3

6

38. Lạng Sơn

-

-

855

712

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

639

291

791

19

2

1

-

40. Ninh Bình

-

-

29

29

-

-

-

-

41. Nam Định

-

25

-

25

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

553

100

592

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

152

39

190

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

342

701

809

24

3

3

3

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

12

325

886

1.220

4

-

-

-

47. Quảng Ngãi

3

77

218

216

3

-

-

-

48. Quảng Ninh

3

155

91

243

6

6

6

-

49. Quảng Trị

-

147

240

361

2

1

1

1

50. Sơn La

-

543

107

621

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

78

59

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

735

108

720

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

16

1.196

-

1.196

6

6

5

6

56. Tây Ninh

-

248

22

243

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

71

24

73

1

-

-

-

58. Tuyên Quang

13

452

609

1.012

17

2

1

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

131

447

139

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

43

38

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

5

-

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

5

-

5

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

181

151

161

2

3

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

4

4

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

358

68

380

5

5

-

-

Tổng số

150

14.026

9.997

19.580

261

108

29

26


Số lượt đọc:  32  -  Cập nhật lần cuối:  08/10/2010 03:35:43 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH