cá nhân
1. An Giang
-
25
2
23
2. Bình Định
158
330
422
1
3. Bình Dương
11
43
52
4. Bắc Giang
3
278
90
282
5. Bắc Kạn
539
375
848
4
6
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
24
29
8. Bình Phước
1.251
40
525
8
15
9. Bà Rịa V.Tàu
39
12
41
10. Bình Thuận
260
714
911
34
11. Bến Tre
30
12. Cao Bằng
85
224
122
13. Cà Mau
128
5
127
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
134
157
193
16. Đăk Lăk
9
772
201
1.007
20
17. Đồng Nai
366
19
18. Đăk Nông
413
297
641
51
16
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
329
564
7
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
220
23. TP HCM
105
33
126
24. Hải Dương
48
44
25. Hà Giang
69
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
70
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
328
72
357
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
21
292
229
32. Khánh Hòa
94
320
382
33. Kon Tum
462
191
558
34. Long An
35. Lào Cai
113
98
205
36. Lai Châu
125
74
160
37. Lâm Đồng
31
779
713
1.338
38. Lạng Sơn
855
712
39. Nghệ An
639
291
791
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
553
100
592
43. Phú Thọ
152
190
44. Phú Yên
342
701
809
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
325
886
1.220
47. Quảng Ngãi
77
218
216
48. Quảng Ninh
155
91
243
49. Quảng Trị
147
240
361
50. Sơn La
543
107
621
51. Sóc Trăng
78
59
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
735
108
720
55. Thái Nguyên
1.196
56. Tây Ninh
248
22
57. TP Đà Nẵng
71
73
58. Tuyên Quang
13
452
609
1.012
17
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
131
447
139
63. Trà Vinh
38
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
181
151
161
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
66
73. Yên Bái
358
68
380
Tổng số
150
14.026
9.997
19.580
261
26
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này