cá nhân
1. An Giang
-
53
48
1
2. Bình Định
263
362
398
4
3. Bình Dương
19
55
81
4. Bắc Giang
3
188
438
5. Bắc Kạn
2
706
90
729
14
6. Bạc Liêu
12
7. Bắc Ninh
54
8. Bình Phước
1.208
10
623
8
9. Bà Rịa V.Tàu
59
28
72
10. Bình Thuận
411
615
949
7
11. Bến Tre
16
13
12. Cao Bằng
211
58
219
13. Cà Mau
448
449
14. Điện Biên
299
234
15. Đăk Lăk
1.005
197
1.176
21
16. Đồng Nai
439
5
367
17. Đăk Nông
530
306
802
42
17
18. Đồng Tháp
19. Gia Lai
18
708
326
621
20. Hậu Giang
9
21. Hòa Bình
247
246
22. TP HCM
150
147
23. Hải Dương
43
24. Hà Giang
240
290
25. Hà Nam
26. TP Hà Nội
36
100
27. TP Hải Phòng
28. Hà Tĩnh
596
29. Hưng Yên
30. Kiên Giang
229
179
31. Khánh Hòa
123
313
417
32. Kon Tum
497
231
656
33. Long An
23
34. Lào Cai
132
63
191
35. Lai Châu
185
79
176
36. Lâm Đồng
39
1.198
580
1.648
37. Lạng Sơn
974
38. Nghệ An
912
108
703
39. Ninh Bình
26
22
40. Nam Định
41. Ninh Thuận
544
124
624
42. Phú Thọ
190
41
230
43. Phú Yên
395
657
1.012
44. Quảng Bình
307
45. Quảng Nam
1.135
1.266
46. Quảng Ngãi
104
172
227
47. Quảng Ninh
198
199
376
48. Quảng Trị
93
374
443
49. Sơn La
396
645
50. Sóc Trăng
20
51. Thanh Hóa
869
347
1.216
52. Thái Nguyên
693
817
53. Tây Ninh
210
182
54. TP Đà Nẵng
156
55. Tuyên Quang
585
598
995
56. KL vùng 1
57. KL vùng 2
58. KL vùng 3
59. Thừa Thiên Huế
160
504
155
60. Trà Vinh
61. VQG Bạch Mã
6
62. VQG Ba Vì
63. VQG Cúc Phương
64. VQG Cát Tiên
244
65. VP Cục KL
66. Vĩnh Phúc
11
67. VQG Tam Đảo
68. VQG Yokdon
140
170
69. Yên Bái
349
78
322
Tổng số
144
16.466
10.861
22.141
225
105
24
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này