Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 8 năm 2009

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

53

-

48

1

1

1

1

2. Bình Định

-

263

362

398

4

4

-

-

3. Bình Dương

19

55

-

81

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

188

263

438

4

-

1

-

5. Bắc Kạn

2

706

90

729

14

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

12

12

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

55

54

1

1

-

-

8. Bình Phước

-

1.208

10

623

8

8

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

2

59

28

72

-

-

-

-

10. Bình Thuận

8

411

615

949

7

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

16

13

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2

211

58

219

4

-

-

-

13. Cà Mau

-

448

1

449

1

-

-

-

14. Điện Biên

-

299

13

234

1

1

1

1

15. Đăk Lăk

8

1.005

197

1.176

21

10

4

1

16. Đồng Nai

2

439

5

367

5

2

-

-

17. Đăk Nông

5

530

306

802

42

17

2

2

18. Đồng Tháp

1

12

8

12

-

-

-

-

19. Gia Lai

18

708

326

621

12

-

-

-

20. Hậu Giang

-

-

9

9

-

-

-

-

21. Hòa Bình

-

247

-

246

1

1

1

1

22. TP HCM

1

150

14

147

4

4

-

-

23. Hải Dương

-

43

9

43

-

-

-

-

24. Hà Giang

-

240

55

290

4

4

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

9

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

1

72

36

100

1

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

5

-

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

596

596

-

-

-

-

29. Hưng Yên

-

16

-

16

-

-

-

-

30. Kiên Giang

-

-

229

179

-

-

-

-

31. Khánh Hòa

4

123

313

417

1

-

-

-

32. Kon Tum

10

497

231

656

16

5

2

5

33. Long An

-

-

23

17

-

-

-

-

34. Lào Cai

1

132

63

191

-

-

-

-

35. Lai Châu

2

185

79

176

3

2

-

-

36. Lâm Đồng

39

1.198

580

1.648

10

7

3

4

37. Lạng Sơn

-

-

974

-

-

-

-

-

38. Nghệ An

-

912

108

703

-

-

-

-

39. Ninh Bình

-

-

26

22

4

2

-

-

40. Nam Định

-

18

-

18

-

-

-

-

41. Ninh Thuận

-

544

124

624

-

-

-

-

42. Phú Thọ

-

190

41

230

-

-

-

-

43. Phú Yên

-

395

657

1.012

4

-

-

-

44. Quảng Bình

-

307

-

307

-

-

-

-

45. Quảng Nam

4

411

1.135

1.266

19

-

2

-

46. Quảng Ngãi

2

104

172

227

-

-

-

-

47. Quảng Ninh

3

198

199

376

3

-

2

-

48. Quảng Trị

-

93

374

443

-

-

-

-

49. Sơn La

-

395

396

645

-

-

-

-

50. Sóc Trăng

1

20

10

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

-

869

347

1.216

-

-

-

-

52. Thái Nguyên

-

693

124

817

-

-

-

-

53. Tây Ninh

2

210

18

182

5

5

-

-

54. TP Đà Nẵng

-

156

-

132

1

-

-

-

55. Tuyên Quang

2

585

598

995

16

12

5

2

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

2

160

504

155

-

-

-

-

60. Trà Vinh

-

-

8

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

-

-

13

6

-

-

-

-

62. VQG Ba Vì

-

7

1

6

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

-

14

-

14

1

1

-

1

64. VQG Cát Tiên

-

244

191

179

4

4

-

-

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

-

20

11

21

-

-

-

-

67. VQG Tam Đảo

-

11

5

16

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

-

63

140

170

2

12

-

-

69. Yên Bái

-

349

78

322

1

-

-

-

Tổng số

144

16.466

10.861

22.141

225

105

24

18


Số lượt đọc:  93  -  Cập nhật lần cuối:  28/09/2009 10:17:06 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH