Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 7 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

32

-

30

-

-

-

-

2. Bình Định

-

66

181

303

3

4

3

4

3. Bình Dương

21

38

-

60

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

208

62

266

5

2

-

-

5. Bắc Kạn

4

188

272

316

9

12

5

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

372

59

391

5

4

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

32

19

33

1

1

-

-

10. Bình Thuận

-

157

642

772

13

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

18

9

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

107

80

135

1

1

-

-

13. Cà Mau

-

-

255

255

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

204

156

309

3

1

-

-

16. Đăk Lăk

10

830

278

989

11

11

-

-

17. Đồng Nai

8

140

50

188

2

2

-

-

18. Đăk Nông

1

330

198

520

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

23

1

23

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

629

398

418

20

20

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

10

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

116

9

125

-

-

-

-

23. TP HCM

-

53

31

70

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

58

54

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

27

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

4

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

63

55

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

390

317

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

6

-

6

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

48

34

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

99

255

325

3

3

-

-

33. Kon Tum

6

480

155

346

14

14

-

-

34. Long An

-

-

6

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

111

84

107

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

107

66

147

3

3

-

-

37. Lâm Đồng

32

739

404

1.065

27

26

2

-

38. Lạng Sơn

-

-

12

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

4

447

451

738

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

16

1

-

-

-

41. Nam Định

-

19

1

20

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

386

231

521

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

82

17

99

-

-

-

-

44. Phú Yên

3

142

296

432

5

-

6

-

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

4

295

602

861

5

-

1

-

47. Quảng Ngãi

2

96

162

243

2

2

-

-

48. Quảng Ninh

-

115

53

162

3

3

3

-

49. Quảng Trị

-

262

8

258

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

826

797

25

20

-

-

51. Sóc Trăng

1

26

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

619

69

688

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

178

161

339

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

165

5

146

2

2

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

60

23

78

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

427

402

804

26

27

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

177

272

140

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

6

2

7

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

8

3

9

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

95

110

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

9

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

32

169

192

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

129

65

1

1

-

-

Tổng số

111

8.651

8.272

14.407

191

160

20

6


Số lượt đọc:  11  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:17:28 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH