Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 7 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

66

-

59

-

-

-

-

2. Bình Định

-

149

205

259

2

3

2

1

3. Bình Dương

39

32

4

73

-

-

-

-

4. Bắc Giang

4

219

76

270

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

287

259

464

6

3

1

1

6. Bạc Liêu

-

-

20

20

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

578

8

376

6

6

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

33

1

34

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

245

573

794

15

15

-

-

11. Bến Tre

-

-

21

18

1

1

-

-

12. Cao Bằng

1

90

37

102

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

111

-

110

1

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

163

86

177

3

3

-

-

16. Đăk Lăk

17

754

420

1.109

17

14

1

1

17. Đồng Nai

2

110

116

188

1

1

-

-

18. Đăk Nông

13

291

152

397

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

18

7

21

-

-

-

-

20. Gia Lai

8

438

373

325

9

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

5

5

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

264

-

281

-

-

-

-

23. TP HCM

-

49

37

71

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

59

54

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

3

2

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

82

82

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

372

372

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

6

-

6

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

63

46

5

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

95

211

297

-

-

-

-

33. Kon Tum

4

505

263

601

18

6

2

6

34. Long An

-

-

14

10

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

79

23

99

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

129

59

166

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

48

761

480

1.113

43

26

4

7

38. Lạng Sơn

-

-

16

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

335

514

637

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

27

14

1

1

-

-

41. Nam Định

-

7

-

7

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

369

93

420

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

130

22

149

-

-

-

-

44. Phú Yên

5

223

571

528

14

-

-

-

45. Quảng Bình

3

245

472

605

-

-

-

-

46. Quảng Nam

6

263

692

917

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

79

98

135

1

1

1

1

48. Quảng Ninh

-

87

71

155

3

3

3

3

49. Quảng Trị

-

220

79

277

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

12

67

9

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

584

33

617

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

651

650

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

144

9

121

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

48

27

69

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

324

445

762

10

10

3

5

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5

152

325

171

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

2

11

13

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

11

-

11

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

14

-

14

3

9

3

-

67. VQG Cát Tiên

2

30

104

83

5

10

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

3

3

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

46

300

319

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

186

6

178

-

-

-

-

Tổng số

173

9.079

8.609

14.895

172

115

21

27


Số lượt đọc:  23  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:29:09 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH