Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 7 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

25

2

23

-

-

-

-

2. Bình Định

-

129

310

363

1

1

1

1

3. Bình Dương

10

39

-

51

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

238

78

232

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

3

515

340

789

4

6

1

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

6

24

29

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

1.154

30

469

6

5

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

39

8

41

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

221

623

796

25

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

26

19

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

85

207

105

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

128

5

127

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

134

157

193

1

1

-

-

16. Đăk Lăk

8

701

179

896

18

11

1

3

17. Đồng Nai

6

352

19

245

4

4

1

1

18. Đăk Nông

5

386

273

606

49

16

1

1

19. Đồng Tháp

-

17

12

13

-

-

3

-

20. Gia Lai

12

598

247

530

5

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

6

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

195

-

195

-

-

-

-

23. TP HCM

-

92

30

112

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

45

-

39

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

4

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

70

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

286

72

325

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

8

-

8

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

21

267

152

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

86

275

341

-

-

-

-

33. Kon Tum

1

423

168

514

6

-

-

-

34. Long An

-

-

34

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

105

93

194

-

-

-

-

36. Lai Châu

1

113

74

150

6

-

-

-

37. Lâm Đồng

31

639

650

1.161

24

21

3

6

38. Lạng Sơn

-

-

741

712

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

578

275

721

19

2

-

-

40. Ninh Bình

-

-

29

29

-

-

-

-

41. Nam Định

-

23

-

23

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

515

72

550

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

140

33

171

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

290

621

703

20

3

3

3

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

6

297

782

1.083

2

-

-

-

47. Quảng Ngãi

3

54

191

174

2

-

-

-

48. Quảng Ninh

3

140

82

220

5

5

5

-

49. Quảng Trị

-

147

203

314

2

1

1

1

50. Sơn La

-

504

107

582

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

52

59

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

614

108

599

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

1.053

1.053

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

210

21

206

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

63

14

58

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

13

398

536

911

13

2

1

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

116

363

117

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

38

38

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

3

-

3

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

4

-

4

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

181

151

161

2

3

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

3

3

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

306

68

324

5

5

-

-

Tổng số

121

11.431

9.970

17.557

222

91

21

20


Số lượt đọc:  85  -  Cập nhật lần cuối:  31/08/2010 10:54:43 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH