cá nhân
1. An Giang
-
25
2
23
2. Bình Định
129
310
363
1
3. Bình Dương
10
39
51
4. Bắc Giang
3
238
78
232
5. Bắc Kạn
515
340
789
4
6
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
24
29
8. Bình Phước
1.154
30
469
5
9. Bà Rịa V.Tàu
8
41
10. Bình Thuận
221
623
796
11. Bến Tre
26
19
12. Cao Bằng
85
207
105
13. Cà Mau
128
127
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
134
157
193
16. Đăk Lăk
701
179
896
18
11
17. Đồng Nai
352
245
18. Đăk Nông
386
273
606
49
16
19. Đồng Tháp
17
12
13
20. Gia Lai
598
247
530
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
195
23. TP HCM
92
112
24. Hải Dương
45
25. Hà Giang
69
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
70
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
286
72
325
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
21
267
152
32. Khánh Hòa
86
275
341
33. Kon Tum
423
168
514
34. Long An
34
35. Lào Cai
93
194
36. Lai Châu
113
74
150
37. Lâm Đồng
31
639
650
1.161
38. Lạng Sơn
741
712
39. Nghệ An
578
721
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
550
43. Phú Thọ
140
33
171
44. Phú Yên
290
621
703
20
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
297
782
1.083
47. Quảng Ngãi
54
191
174
48. Quảng Ninh
82
220
49. Quảng Trị
147
203
314
50. Sơn La
504
107
582
51. Sóc Trăng
52
59
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
614
108
599
55. Thái Nguyên
1.053
56. Tây Ninh
210
206
57. TP Đà Nẵng
63
14
58
58. Tuyên Quang
398
536
911
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
116
117
63. Trà Vinh
38
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
181
151
161
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
66
73. Yên Bái
306
68
324
Tổng số
121
11.431
9.970
17.557
222
91
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này