cá nhân
1. An Giang
-
48
21
2. Bình Định
230
308
333
4
3. Bình Dương
17
47
71
4. Bắc Giang
3
134
253
310
1
5. Bắc Kạn
2
497
72
557
14
6. Bạc Liêu
12
7. Bắc Ninh
49
8. Bình Phước
1.088
10
539
7
9. Bà Rịa V.Tàu
27
60
10. Bình Thuận
8
388
467
778
11. Bến Tre
16
13
12. Cao Bằng
197
54
203
13. Cà Mau
395
14. Điện Biên
299
234
15. Đăk Lăk
880
184
1.027
18
16. Đồng Nai
340
5
313
17. Đăk Nông
489
288
750
35
18. Đồng Tháp
19. Gia Lai
565
283
500
6
20. Hậu Giang
21. Hòa Bình
223
222
22. TP HCM
125
127
23. Hải Dương
33
9
24. Hà Giang
202
55
252
25. Hà Nam
26. TP Hà Nội
36
100
27. TP Hải Phòng
28. Hà Tĩnh
527
520
29. Hưng Yên
15
30. Kiên Giang
178
139
31. Khánh Hòa
123
417
32. Kon Tum
463
220
597
33. Long An
19
34. Lào Cai
129
59
181
35. Lai Châu
173
79
164
36. Lâm Đồng
1.012
477
1.401
37. Lạng Sơn
862
38. Nghệ An
781
108
612
39. Ninh Bình
26
22
40. Nam Định
41. Ninh Thuận
119
540
42. Phú Thọ
172
37
208
43. Phú Yên
334
554
846
44. Quảng Bình
307
45. Quảng Nam
367
950
1.036
46. Quảng Ngãi
97
47. Quảng Ninh
177
188
344
48. Quảng Trị
28
374
381
49. Sơn La
396
645
50. Sóc Trăng
51. Thanh Hóa
869
1.089
52. Thái Nguyên
626
74
700
53. Tây Ninh
192
154
54. TP Đà Nẵng
132
124
55. Tuyên Quang
506
521
917
56. KL vùng 1
57. KL vùng 2
58. KL vùng 3
59. Thừa Thiên Huế
135
60. Trà Vinh
61. VQG Bạch Mã
62. VQG Ba Vì
63. VQG Cúc Phương
64. VQG Cát Tiên
216
153
156
65. VP Cục KL
66. Vĩnh Phúc
20
11
67. VQG Tam Đảo
68. VQG Yokdon
63
140
170
69. Yên Bái
78
286
Tổng số
14.483
9.443
19.318
196
93
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này