Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 7 năm 2009

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

48

-

21

-

-

-

-

2. Bình Định

-

230

308

333

4

4

-

-

3. Bình Dương

17

47

-

71

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

134

253

310

4

-

1

-

5. Bắc Kạn

2

497

72

557

14

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

12

12

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

49

48

1

1

-

-

8. Bình Phước

-

1.088

10

539

7

7

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

2

47

27

60

-

-

-

-

10. Bình Thuận

8

388

467

778

7

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

16

13

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2

197

54

203

4

-

-

-

13. Cà Mau

-

395

1

395

1

-

-

-

14. Điện Biên

-

299

13

234

1

1

1

1

15. Đăk Lăk

8

880

184

1.027

18

10

2

1

16. Đồng Nai

2

340

5

313

4

2

-

-

17. Đăk Nông

5

489

288

750

35

16

1

1

18. Đồng Tháp

1

12

8

12

-

-

-

-

19. Gia Lai

16

565

283

500

6

-

-

-

20. Hậu Giang

-

-

8

8

-

-

-

-

21. Hòa Bình

-

223

-

222

1

1

1

1

22. TP HCM

1

125

14

127

4

4

-

-

23. Hải Dương

-

33

9

33

-

-

-

-

24. Hà Giang

-

202

55

252

4

4

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

9

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

1

72

36

100

1

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

1

-

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

527

520

-

-

-

-

29. Hưng Yên

-

15

-

15

-

-

-

-

30. Kiên Giang

-

-

178

139

-

-

-

-

31. Khánh Hòa

4

123

313

417

1

-

-

-

32. Kon Tum

8

463

220

597

15

-

1

-

33. Long An

-

-

19

13

-

-

-

-

34. Lào Cai

1

129

59

181

-

-

-

-

35. Lai Châu

2

173

79

164

3

2

-

-

36. Lâm Đồng

35

1.012

477

1.401

10

7

3

4

37. Lạng Sơn

-

-

862

-

-

-

-

-

38. Nghệ An

-

781

108

612

-

-

-

-

39. Ninh Bình

-

-

26

22

4

2

-

-

40. Nam Định

-

13

-

13

-

-

-

-

41. Ninh Thuận

-

467

119

540

-

-

-

-

42. Phú Thọ

-

172

37

208

-

-

-

-

43. Phú Yên

-

334

554

846

3

-

-

-

44. Quảng Bình

-

307

-

307

-

-

-

-

45. Quảng Nam

3

367

950

1.036

16

-

2

-

46. Quảng Ngãi

1

97

139

203

-

-

-

-

47. Quảng Ninh

2

177

188

344

2

-

2

-

48. Quảng Trị

-

28

374

381

-

-

-

-

49. Sơn La

-

395

396

645

-

-

-

-

50. Sóc Trăng

1

16

-

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

-

869

220

1.089

-

-

-

-

52. Thái Nguyên

-

626

74

700

-

-

-

-

53. Tây Ninh

2

192

4

154

5

5

-

-

54. TP Đà Nẵng

-

132

-

124

-

-

-

-

55. Tuyên Quang

-

506

521

917

14

9

5

2

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

2

135

417

129

-

-

-

-

60. Trà Vinh

-

-

8

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

-

-

13

6

-

-

-

-

62. VQG Ba Vì

-

7

1

6

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

-

13

-

13

1

1

-

1

64. VQG Cát Tiên

-

216

153

156

3

3

-

-

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

-

20

11

21

-

-

-

-

67. VQG Tam Đảo

-

11

5

16

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

-

63

140

170

2

12

-

-

69. Yên Bái

-

313

78

286

1

-

-

-

Tổng số

129

14.483

9.443

19.318

196

93

19

11


Số lượt đọc:  73  -  Cập nhật lần cuối:  26/08/2009 01:46:48 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH