Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2013

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hinh thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

ca nhan

Đ.tượng khac Phạt HC Số vụ xử lý hinh sự Số bị can Số vụ xet xử Số bị cao

1. An Giang

-

-

36

29

-

-

-

-

2. Bình Định

-

86

169

185

-

-

-

-

3. Bình Dương

18

43

1

64

-

-

-

-

4. Bắc Giang

7

182

49

249

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

3

151

156

224

12

19

3

5

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

356

68

380

1

1

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

35

94

113

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

58

408

452

8

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

15

15

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

67

40

52

2

1

1

1

13. Cà Mau

-

-

159

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

165

130

240

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

7

817

550

1.256

11

-

-

-

17. Đồng Nai

5

122

42

127

7

7

-

-

18. Đăk Nông

5

258

359

603

24

34

2

6

19. Đồng Tháp

-

22

-

22

-

-

-

-

20. Gia Lai

2

326

224

286

10

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

14

14

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

42

53

92

-

-

-

-

23. TP HCM

-

42

18

44

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

32

28

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

1

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

40

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

175

61

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

5

-

5

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

80

64

2

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

97

275

348

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

6

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

76

43

107

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

84

53

74

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

36

660

343

951

26

17

1

-

38. Lạng Sơn

-

-

9

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

384

301

431

1

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

12

12

-

-

-

-

41. Nam Định

-

11

-

11

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

193

289

448

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

71

15

85

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

116

319

418

6

-

-

-

45. Quảng Bình

1

210

468

679

-

-

-

-

46. Quảng Nam

4

230

485

562

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

2

40

140

188

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

101

40

141

4

4

4

4

49. Quảng Trị

-

236

-

155

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

475

475

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

138

89

227

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

104

24

126

2

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

36

39

65

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

11

300

285

586

10

14

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

140

198

109

1

1

1

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

5

-

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

7

14

9

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

106

89

3

3

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

94

326

378

2

7

-

-

73. Yên Bái

-

40

47

96

-

-

-

-

Tổng số

116

6.333

7.204

11.323

135

109

16

19


Số lượt đọc:  94  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 03:07:59 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH