Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

30

-

28

-

-

-

-

2. Bình Định

-

56

152

272

3

4

3

4

3. Bình Dương

5

38

-

46

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

174

55

232

5

2

-

-

5. Bắc Kạn

4

163

252

271

8

12

3

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

343

48

352

2

2

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

25

19

29

1

1

-

-

10. Bình Thuận

-

129

588

692

13

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

15

6

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

78

71

100

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

215

174

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

188

141

271

3

1

-

-

16. Đăk Lăk

10

507

235

626

5

5

-

-

17. Đồng Nai

8

120

50

169

2

2

-

-

18. Đăk Nông

1

268

162

402

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

23

-

23

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

556

336

363

13

13

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

5

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

102

9

111

-

-

-

-

23. TP HCM

-

46

27

59

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

45

42

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

27

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

4

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

51

55

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

344

271

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

4

-

4

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

45

31

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

83

202

273

3

3

-

-

33. Kon Tum

6

480

155

346

14

14

-

-

34. Long An

-

-

5

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

97

81

82

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

105

60

137

3

3

-

-

37. Lâm Đồng

29

598

333

869

23

22

2

-

38. Lạng Sơn

-

-

12

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

3

380

379

626

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

13

1

-

-

-

41. Nam Định

-

17

1

18

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

346

181

436

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

78

16

94

-

-

-

-

44. Phú Yên

3

112

255

376

5

-

6

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

4

233

544

774

5

-

1

-

47. Quảng Ngãi

1

86

125

207

2

2

-

-

48. Quảng Ninh

-

95

48

138

2

2

2

-

49. Quảng Trị

-

215

8

213

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

826

797

25

20

-

-

51. Sóc Trăng

1

19

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

534

69

603

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

147

144

291

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

136

5

124

2

2

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

54

19

68

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

352

336

666

23

24

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

151

232

125

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

6

2

7

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

6

3

7

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

79

98

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

9

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

30

160

178

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

129

65

1

1

-

-

Tổng số

90

7.252

7.313

12.269

165

136

17

6


Số lượt đọc:  12  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 12:56:10 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH