cá nhân
1. An Giang
-
30
28
2. Bình Định
56
152
272
3
4
3. Bình Dương
5
38
46
4. Bắc Giang
174
55
232
2
5. Bắc Kạn
163
252
271
8
12
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
343
48
352
9. Bà Rịa V.Tàu
25
19
29
1
10. Bình Thuận
129
588
692
13
11. Bến Tre
15
6
12. Cao Bằng
78
71
100
13. Cà Mau
215
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
188
141
16. Đăk Lăk
10
507
235
626
17. Đồng Nai
120
50
169
18. Đăk Nông
268
162
402
19. Đồng Tháp
23
20. Gia Lai
556
336
363
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
102
9
111
23. TP HCM
27
59
24. Hải Dương
45
42
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
17
51
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
344
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
31
32. Khánh Hòa
83
202
273
33. Kon Tum
480
155
346
14
34. Long An
35. Lào Cai
97
81
82
36. Lai Châu
105
60
137
37. Lâm Đồng
598
333
869
22
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
380
379
40. Ninh Bình
41. Nam Định
18
42. Ninh Thuận
181
436
43. Phú Thọ
16
94
44. Phú Yên
112
255
376
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
233
544
774
47. Quảng Ngãi
86
125
207
48. Quảng Ninh
95
138
49. Quảng Trị
213
50. Sơn La
826
797
20
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
534
69
603
55. Thái Nguyên
147
144
291
56. Tây Ninh
136
124
57. TP Đà Nẵng
54
68
58. Tuyên Quang
666
24
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
151
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
7
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
79
98
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
160
178
73. Yên Bái
65
Tổng số
90
7.252
7.313
12.269
165
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này