Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

37

-

37

-

-

-

-

2. Bình Định

-

85

165

196

2

3

2

1

3. Bình Dương

39

31

-

70

-

-

-

-

4. Bắc Giang

4

195

72

241

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

259

259

306

6

3

1

1

6. Bạc Liêu

-

-

20

20

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

521

8

324

6

6

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

33

1

34

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

200

489

676

6

6

-

-

11. Bến Tre

-

-

18

17

1

1

-

-

12. Cao Bằng

1

87

30

96

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

99

-

99

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

122

86

136

2

2

-

-

16. Đăk Lăk

17

650

348

975

10

14

1

1

17. Đồng Nai

2

91

110

169

1

1

-

-

18. Đăk Nông

13

271

146

339

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

11

7

14

-

-

-

-

20. Gia Lai

8

369

308

259

4

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

4

4

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

174

-

174

-

-

-

-

23. TP HCM

-

42

33

61

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

54

49

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

3

2

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

311

315

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

6

-

6

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

55

41

4

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

82

185

252

-

-

-

-

33. Kon Tum

4

483

215

530

17

4

1

4

34. Long An

-

-

4

4

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

67

23

90

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

114

52

143

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

41

614

398

918

41

26

4

7

38. Lạng Sơn

-

-

16

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

269

469

537

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

25

14

1

1

-

-

41. Nam Định

-

7

-

7

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

304

79

335

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

116

15

128

-

-

-

-

44. Phú Yên

4

194

509

443

13

-

-

-

45. Quảng Bình

3

200

402

605

-

-

-

-

46. Quảng Nam

4

233

615

819

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

67

75

115

1

1

1

1

48. Quảng Ninh

-

87

71

155

3

3

3

3

49. Quảng Trị

-

185

64

228

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

6

49

9

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

492

1

493

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

576

575

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

123

8

101

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

27

27

59

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

275

371

640

9

9

3

5

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5

132

259

156

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

2

11

13

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

10

-

10

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

12

-

12

3

9

3

-

67. VQG Cát Tiên

2

11

104

70

5

10

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

2

2

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

27

273

271

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

156

6

155

-

-

-

-

Tổng số

156

7.662

7.393

12.579

143

102

20

25


Số lượt đọc:  175  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:01:09 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH