cá nhân
1. An Giang
-
37
2. Bình Định
85
165
196
2
3
1
3. Bình Dương
39
31
70
4. Bắc Giang
4
195
72
241
5. Bắc Kạn
259
306
6
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
521
8
324
9. Bà Rịa V.Tàu
33
34
10. Bình Thuận
200
489
676
11. Bến Tre
18
17
12. Cao Bằng
87
30
96
13. Cà Mau
99
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
122
86
136
16. Đăk Lăk
650
348
975
10
14
17. Đồng Nai
91
110
169
18. Đăk Nông
13
271
146
339
19. Đồng Tháp
11
7
20. Gia Lai
369
308
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
174
23. TP HCM
42
61
24. Hải Dương
54
49
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
311
315
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
55
41
32. Khánh Hòa
82
185
252
33. Kon Tum
483
215
530
34. Long An
35. Lào Cai
67
23
90
36. Lai Châu
114
52
143
37. Lâm Đồng
614
398
918
26
38. Lạng Sơn
16
39. Nghệ An
269
469
537
40. Ninh Bình
25
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
304
79
335
43. Phú Thọ
116
15
128
44. Phú Yên
194
509
443
45. Quảng Bình
402
605
46. Quảng Nam
233
615
819
47. Quảng Ngãi
75
115
48. Quảng Ninh
71
155
49. Quảng Trị
64
228
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
9
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
492
493
55. Thái Nguyên
576
575
56. Tây Ninh
123
101
57. TP Đà Nẵng
27
59
58. Tuyên Quang
275
371
640
5
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
132
156
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
12
67. VQG Cát Tiên
104
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
273
73. Yên Bái
Tổng số
7.662
7.393
12.579
102
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này