Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

23

2

12

-

-

-

-

2. Bình Định

-

114

290

316

1

1

1

1

3. Bình Dương

10

38

-

48

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

222

67

208

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

2

423

299

663

3

3

1

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

6

24

29

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

1.003

30

384

5

5

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

33

8

41

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

178

582

724

15

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

21

14

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

82

198

97

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

118

5

117

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

117

131

166

1

1

-

-

16. Đăk Lăk

7

616

162

774

16

11

1

3

17. Đồng Nai

3

338

19

228

4

4

1

1

18. Đăk Nông

3

331

250

531

42

16

1

1

19. Đồng Tháp

-

13

12

10

-

-

-

-

20. Gia Lai

9

543

202

493

5

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

1

4

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

153

-

153

-

-

-

-

23. TP HCM

-

71

27

89

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

42

-

36

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

70

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

255

72

293

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

8

-

8

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

267

129

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

79

245

303

-

-

-

-

33. Kon Tum

1

410

146

429

6

-

-

-

34. Long An

-

-

34

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

86

88

169

-

-

-

-

36. Lai Châu

1

107

67

133

6

-

-

-

37. Lâm Đồng

19

622

468

988

23

21

2

6

38. Lạng Sơn

-

-

741

712

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

542

199

626

2

2

-

-

40. Ninh Bình

-

-

29

29

-

-

-

-

41. Nam Định

-

19

-

19

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

464

64

496

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

129

29

146

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

242

564

605

16

2

2

2

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

258

704

987

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

43

141

144

1

-

-

-

48. Quảng Ninh

2

118

73

188

5

5

5

-

49. Quảng Trị

-

100

203

282

2

1

1

1

50. Sơn La

-

504

23

498

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

43

59

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

519

108

519

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

913

913

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

171

18

172

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

46

12

36

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

13

348

487

814

10

2

1

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

94

313

102

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

38

38

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

2

-

2

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

4

-

3

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

147

129

131

2

3

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

3

3

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

186

68

219

3

3

-

-

Tổng số

93

10.026

8.848

15.343

171

85

16

17


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  31/08/2010 10:23:16 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH