cá nhân
1. An Giang
-
23
2
12
2. Bình Định
114
290
316
1
3. Bình Dương
10
38
48
4. Bắc Giang
3
222
67
208
5. Bắc Kạn
423
299
663
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
6
24
29
8. Bình Phước
1.003
30
384
5
9. Bà Rịa V.Tàu
33
8
41
10. Bình Thuận
178
582
724
15
11. Bến Tre
21
14
12. Cao Bằng
82
198
97
13. Cà Mau
118
117
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
131
166
16. Đăk Lăk
7
616
162
774
16
11
17. Đồng Nai
338
19
228
4
18. Đăk Nông
331
250
531
42
19. Đồng Tháp
13
20. Gia Lai
9
543
202
493
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
153
23. TP HCM
71
27
89
24. Hải Dương
36
25. Hà Giang
69
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
70
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
255
72
293
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
267
129
32. Khánh Hòa
79
245
303
33. Kon Tum
410
146
429
34. Long An
34
35. Lào Cai
86
88
169
36. Lai Châu
107
133
37. Lâm Đồng
622
468
988
38. Lạng Sơn
741
712
39. Nghệ An
542
199
626
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
464
64
496
43. Phú Thọ
44. Phú Yên
242
564
605
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
258
704
987
47. Quảng Ngãi
43
141
144
48. Quảng Ninh
73
188
49. Quảng Trị
100
203
282
50. Sơn La
504
498
51. Sóc Trăng
59
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
519
108
55. Thái Nguyên
913
56. Tây Ninh
171
18
172
57. TP Đà Nẵng
46
58. Tuyên Quang
348
487
814
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
94
313
102
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
147
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
74
66
73. Yên Bái
186
68
219
Tổng số
93
10.026
8.848
15.343
85
17
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này