cá nhân
1. An Giang
-
28
26
2. Bình Định
41
129
246
1
2
3. Bình Dương
30
35
4. Bắc Giang
3
50
182
4
5. Bắc Kạn
131
201
207
8
12
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
296
40
309
9. Bà Rịa V.Tàu
17
10. Bình Thuận
106
488
567
9
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
56
58
65
13. Cà Mau
174
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
128
191
16. Đăk Lăk
10
507
235
626
5
17. Đồng Nai
6
109
39
18. Đăk Nông
268
162
402
19. Đồng Tháp
23
20. Gia Lai
456
266
7
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
87
23. TP HCM
42
20
52
24. Hải Dương
37
25. Hà Giang
27
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
38
55
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
271
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
29
32. Khánh Hòa
60
160
206
33. Kon Tum
480
155
346
14
34. Long An
35. Lào Cai
82
36. Lai Châu
48
103
37. Lâm Đồng
522
276
737
38. Lạng Sơn
11
39. Nghệ An
285
502
40. Ninh Bình
41. Nam Định
15
42. Ninh Thuận
335
95
376
43. Phú Thọ
13
73
44. Phú Yên
78
213
310
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
197
460
651
47. Quảng Ngãi
54
94
48. Quảng Ninh
70
49. Quảng Trị
176
50. Sơn La
826
797
25
51. Sóc Trăng
19
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
427
69
495
55. Thái Nguyên
98
144
242
56. Tây Ninh
115
105
57. TP Đà Nẵng
43
53
58. Tuyên Quang
274
533
16
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
118
183
93
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
62
80
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
141
137
73. Yên Bái
61
Tổng số
6.086
6.136
10.455
138
113
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này