Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 5 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

28

-

26

-

-

-

-

2. Bình Định

-

41

129

246

1

2

1

2

3. Bình Dương

2

30

-

35

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

129

50

182

4

2

-

-

5. Bắc Kạn

4

131

201

207

8

12

2

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

296

40

309

2

2

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

17

12

17

1

1

-

-

10. Bình Thuận

-

106

488

567

9

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

12

3

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

56

58

65

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

174

174

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

128

128

191

2

1

-

-

16. Đăk Lăk

10

507

235

626

5

5

-

-

17. Đồng Nai

6

109

39

129

2

2

-

-

18. Đăk Nông

1

268

162

402

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

23

-

23

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

456

246

266

7

7

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

5

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

87

-

87

-

-

-

-

23. TP HCM

-

42

20

52

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

41

37

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

27

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

38

55

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

271

271

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

3

-

3

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

38

29

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

60

160

206

1

1

-

-

33. Kon Tum

6

480

155

346

14

14

-

-

34. Long An

-

-

5

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

50

42

82

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

87

48

103

2

-

-

-

37. Lâm Đồng

29

522

276

737

20

20

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

11

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

3

276

285

502

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

11

1

-

-

-

41. Nam Định

-

14

1

15

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

335

95

376

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

60

13

73

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

78

213

310

5

-

6

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

3

197

460

651

5

-

1

-

47. Quảng Ngãi

1

54

94

155

2

2

-

-

48. Quảng Ninh

-

70

39

95

2

2

2

-

49. Quảng Trị

-

176

8

176

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

826

797

25

20

-

-

51. Sóc Trăng

1

19

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

427

69

495

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

98

144

242

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

115

5

105

2

2

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

43

17

53

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

274

274

533

16

16

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

118

183

93

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

4

2

7

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

4

-

4

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

62

80

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

9

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

26

141

137

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

82

61

1

1

-

-

Tổng số

82

6.086

6.136

10.455

138

113

12

4


Số lượt đọc:  10  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2013 04:35:12 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH