Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 5 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

31

-

31

-

-

-

-

2. Bình Định

-

65

152

163

2

2

-

-

3. Bình Dương

35

31

-

63

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2

166

62

212

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

206

181

306

5

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

20

20

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

475

8

280

6

6

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

27

1

26

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

161

375

521

3

3

-

-

11. Bến Tre

-

-

9

8

1

1

-

-

12. Cao Bằng

1

57

17

62

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

79

-

79

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

86

86

76

2

2

-

-

16. Đăk Lăk

16

541

322

832

8

12

1

1

17. Đồng Nai

2

83

99

153

1

1

-

-

18. Đăk Nông

13

237

117

285

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

8

7

8

-

-

-

-

20. Gia Lai

6

317

247

226

2

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

3

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

134

-

130

-

-

-

-

23. TP HCM

-

30

33

51

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

39

35

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

3

-

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

244

248

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

5

-

5

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

55

41

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

66

156

211

-

-

-

-

33. Kon Tum

3

467

163

460

15

4

1

4

34. Long An

-

-

4

4

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

19

8

27

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

85

49

113

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

34

516

339

740

33

25

4

7

38. Lạng Sơn

-

-

16

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

234

276

399

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

25

14

1

1

-

-

41. Nam Định

-

6

-

6

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

233

69

244

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

78

9

86

-

-

-

-

44. Phú Yên

4

170

470

378

11

-

-

-

45. Quảng Bình

1

155

321

477

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

189

508

707

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

51

60

105

1

1

1

1

48. Quảng Ninh

-

62

53

112

3

3

3

3

49. Quảng Trị

-

107

47

151

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

47

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

448

1

438

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

487

485

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

102

8

84

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

16

23

47

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

2

213

275

483

7

8

2

4

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5

105

200

124

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

2

11

13

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

4

-

4

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

10

-

10

3

9

-

-

67. VQG Cát Tiên

2

6

95

61

2

7

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

2

2

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

12

251

191

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

100

6

93

-

-

-

-

Tổng số

127

6.283

6.012

10.174

115

90

13

22


Số lượt đọc:  37  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 01:13:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH