cá nhân
1. An Giang
-
31
2. Bình Định
65
152
163
2
3. Bình Dương
35
63
4. Bắc Giang
166
62
212
5. Bắc Kạn
206
181
306
5
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
475
8
280
6
9. Bà Rịa V.Tàu
27
1
26
10. Bình Thuận
161
375
521
3
11. Bến Tre
9
12. Cao Bằng
57
17
13. Cà Mau
79
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
86
76
16. Đăk Lăk
16
541
322
832
12
17. Đồng Nai
83
99
153
18. Đăk Nông
13
237
117
285
19. Đồng Tháp
7
20. Gia Lai
317
247
226
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
134
130
23. TP HCM
30
33
51
24. Hải Dương
39
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
244
248
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
55
41
32. Khánh Hòa
66
156
211
33. Kon Tum
467
460
15
4
34. Long An
35. Lào Cai
19
36. Lai Châu
85
49
113
37. Lâm Đồng
34
516
339
740
25
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
234
276
399
40. Ninh Bình
14
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
233
69
43. Phú Thọ
78
44. Phú Yên
170
470
378
11
45. Quảng Bình
155
321
477
46. Quảng Nam
189
508
707
47. Quảng Ngãi
60
105
48. Quảng Ninh
53
112
49. Quảng Trị
107
47
151
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
448
438
55. Thái Nguyên
487
485
56. Tây Ninh
102
84
57. TP Đà Nẵng
23
58. Tuyên Quang
213
275
483
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
200
124
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
10
67. VQG Cát Tiên
95
61
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
251
191
73. Yên Bái
100
93
Tổng số
127
6.283
6.012
10.174
115
90
22
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này