cá nhân
1. An Giang
-
12
11
2. Bình Định
71
167
200
1
3. Bình Dương
10
30
41
4. Bắc Giang
2
119
43
155
5. Bắc Kạn
387
256
527
3
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
24
23
8. Bình Phước
905
13
308
5
9. Bà Rịa V.Tàu
29
8
37
10. Bình Thuận
147
511
631
11. Bến Tre
19
14
12. Cao Bằng
68
192
78
13. Cà Mau
95
92
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
87
108
128
16. Đăk Lăk
6
502
151
628
17. Đồng Nai
324
210
4
18. Đăk Nông
284
226
485
38
15
19. Đồng Tháp
9
20. Gia Lai
452
157
401
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
110
23. TP HCM
62
80
24. Hải Dương
36
25. Hà Giang
69
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
255
246
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
94
32. Khánh Hòa
56
237
33. Kon Tum
397
124
389
34. Long An
26
35. Lào Cai
75
81
140
36. Lai Châu
37. Lâm Đồng
472
468
811
38. Lạng Sơn
21
39. Nghệ An
437
189
550
40. Ninh Bình
25
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
185
59
199
43. Phú Thọ
22
111
44. Phú Yên
178
489
486
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
206
516
712
47. Quảng Ngãi
107
48. Quảng Ninh
97
65
159
49. Quảng Trị
70
203
245
50. Sơn La
383
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
519
99
55. Thái Nguyên
327
56. Tây Ninh
141
57. TP Đà Nẵng
39
31
58. Tuyên Quang
230
338
539
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
265
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
131
96
113
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
16
74
66
73. Yên Bái
186
168
Tổng số
8.174
6.086
11.197
130
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này