Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 5 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

12

-

11

-

-

-

-

2. Bình Định

-

71

167

200

1

1

1

1

3. Bình Dương

10

30

-

41

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2

119

43

155

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

1

387

256

527

3

3

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

24

23

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

905

13

308

5

5

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

29

8

37

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

147

511

631

3

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

19

14

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

68

192

78

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

95

5

92

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

87

108

128

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

6

502

151

628

14

10

1

3

17. Đồng Nai

3

324

19

210

4

4

1

1

18. Đăk Nông

3

284

226

485

38

15

-

-

19. Đồng Tháp

-

9

11

6

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

452

157

401

2

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

1

4

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

110

-

110

-

-

-

-

23. TP HCM

-

62

24

80

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

36

-

30

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

1

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

255

-

246

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

8

-

8

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

128

94

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

56

210

237

-

-

-

-

33. Kon Tum

1

397

124

389

5

-

-

-

34. Long An

-

-

26

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

75

81

140

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

95

37

94

5

-

-

-

37. Lâm Đồng

19

472

468

811

15

13

2

6

38. Lạng Sơn

-

-

21

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

437

189

550

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

25

25

-

-

-

-

41. Nam Định

-

10

-

10

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

185

59

199

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

95

22

111

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

178

489

486

14

2

2

2

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

2

206

516

712

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

38

107

107

1

-

-

-

48. Quảng Ninh

2

97

65

159

5

5

5

-

49. Quảng Trị

-

70

203

245

2

1

1

1

50. Sơn La

-

397

23

383

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

38

36

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

519

99

519

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

327

327

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

141

8

140

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

39

5

31

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

230

338

539

6

2

1

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

70

265

78

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

1

-

1

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

3

-

3

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

131

96

113

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

3

3

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

186

37

168

3

3

-

-

Tổng số

66

8.174

6.086

11.197

130

70

14

16


Số lượt đọc:  94  -  Cập nhật lần cuối:  23/06/2010 10:30:42 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH