ca nhan
1. An Giang
-
26
12
2. Bình Định
56
141
161
3. Bình Dương
14
28
1
40
4. Bắc Giang
6
128
186
5. Bắc Kạn
104
90
116
2
4
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
285
33
251
9. Bà Rịa V.Tàu
24
58
62
10. Bình Thuận
29
275
5
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
43
18
36
13. Cà Mau
106
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
112
156
16. Đăk Lăk
475
412
571
17. Đồng Nai
3
94
25
95
18. Đăk Nông
142
271
348
9
19. Đồng Tháp
22
20. Gia Lai
237
139
194
21. Hậu Giang
7
22. Hòa Bình
21
35
23. TP HCM
17
23
24. Hải Dương
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
143
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
32. Khánh Hòa
67
197
241
33. Kon Tum
34. Long An
35. Lào Cai
41
36. Lai Châu
59
39
45
37. Lâm Đồng
188
326
489
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
288
205
313
40. Ninh Bình
11
41. Nam Định
8
42. Ninh Thuận
125
173
281
43. Phú Thọ
30
44. Phú Yên
74
231
283
45. Quảng Bình
111
325
436
46. Quảng Nam
155
334
374
47. Quảng Ngãi
87
100
48. Quảng Ninh
65
85
49. Quảng Trị
130
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
262
55. Thái Nguyên
123
55
178
56. Tây Ninh
63
10
73
57. TP Đà Nẵng
32
58. Tuyên Quang
180
181
356
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
78
140
42
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
91
157
193
73. Yên Bái
47
54
Tổng số
60
3.983
4.831
6.772
70
49
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này