Các đối tượng vi phạm

Doi tuong vi pham lam luat tinh tu dau nam den thang 4 nam 2013

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hinh thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

ca nhan

Đ.tượng khac Phạt HC Số vụ xử lý hinh sự Số bị can Số vụ xet xử Số bị cao

1. An Giang

-

-

26

12

-

-

-

-

2. Bình Định

-

56

141

161

-

-

-

-

3. Bình Dương

14

28

1

40

-

-

-

-

4. Bắc Giang

6

128

40

186

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

1

104

90

116

2

4

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

285

33

251

1

1

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

24

58

62

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

29

251

275

5

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

4

6

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

43

18

36

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

106

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

112

106

156

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

5

475

412

571

4

-

-

-

17. Đồng Nai

3

94

25

95

5

5

-

-

18. Đăk Nông

4

142

271

348

9

9

1

2

19. Đồng Tháp

-

22

-

22

-

-

-

-

20. Gia Lai

2

237

139

194

9

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

7

7

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

21

35

29

-

-

-

-

23. TP HCM

-

17

14

23

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

22

22

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

40

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

143

22

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

3

-

3

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

56

36

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

67

197

241

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

6

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

41

23

56

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

59

39

45

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

12

188

326

489

14

14

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

9

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

288

205

313

1

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

11

11

-

-

-

-

41. Nam Định

-

8

-

8

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

125

173

281

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

25

5

30

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

74

231

283

4

-

-

-

45. Quảng Bình

-

111

325

436

-

-

-

-

46. Quảng Nam

3

155

334

374

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

2

22

87

100

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

65

22

85

2

2

2

2

49. Quảng Trị

-

194

-

130

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

262

262

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

123

55

178

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

63

10

73

1

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

29

18

32

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

180

181

356

5

3

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

78

140

42

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

4

-

3

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

4

6

6

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

41

36

3

3

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

91

157

193

1

7

-

-

73. Yên Bái

-

18

47

54

-

-

-

-

Tổng số

60

3.983

4.831

6.772

70

49

7

6


Số lượt đọc:  60  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 02:20:20 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH