Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 4 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

21

-

19

-

-

-

-

2. Bình Định

-

65

114

139

-

-

-

-

3. Bình Dương

26

31

-

55

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2

166

63

212

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

158

134

206

2

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

15

15

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

399

-

226

6

6

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

21

-

21

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

126

266

381

2

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

9

8

1

1

-

-

12. Cao Bằng

1

44

10

43

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

53

-

53

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

29

63

44

1

1

-

-

16. Đăk Lăk

15

384

245

585

4

2

1

1

17. Đồng Nai

2

77

88

136

1

1

-

-

18. Đăk Nông

13

201

100

225

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

8

5

8

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

235

192

166

2

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

3

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

77

-

73

-

-

-

-

23. TP HCM

-

23

28

40

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

32

28

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

3

-

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

137

136

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

5

-

5

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

41

30

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

60

122

156

-

-

-

-

33. Kon Tum

3

276

130

277

14

4

1

4

34. Long An

-

-

4

2

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

19

8

27

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

63

41

88

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

28

373

272

551

23

17

1

7

38. Lạng Sơn

-

-

8

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

234

276

399

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

20

10

1

1

-

-

41. Nam Định

-

5

-

5

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

197

30

187

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

78

9

86

-

-

-

-

44. Phú Yên

3

125

374

300

8

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

145

424

546

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

51

60

63

1

1

1

1

48. Quảng Ninh

-

47

53

97

2

2

2

2

49. Quảng Trị

-

68

31

98

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

29

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

371

-

361

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

359

357

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

80

7

66

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

16

15

38

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

2

147

221

366

4

4

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5

86

155

99

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

3

-

3

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

7

-

7

3

9

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

6

82

49

2

7

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

2

1

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

11

208

172

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

75

6

68

-

-

-

-

Tổng số

107

4.736

4.465

7.377

86

63

7

17


Số lượt đọc:  20  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 12:21:23 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH