cá nhân
1. An Giang
-
12
11
2. Bình Định
51
118
153
1
3. Bình Dương
9
22
29
4. Bắc Giang
2
119
43
155
5. Bắc Kạn
309
212
412
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
20
19
8. Bình Phước
768
13
272
5
9. Bà Rịa V.Tàu
8
37
10. Bình Thuận
104
447
528
3
11. Bến Tre
18
12. Cao Bằng
47
156
56
13. Cà Mau
52
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
61
108
99
16. Đăk Lăk
366
121
471
7
17. Đồng Nai
216
6
144
18. Đăk Nông
247
199
422
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
332
158
266
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
92
62
23. TP HCM
17
59
24. Hải Dương
24
25. Hà Giang
69
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
171
162
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
96
67
32. Khánh Hòa
42
196
33. Kon Tum
369
106
193
34. Long An
26
35. Lào Cai
72
115
36. Lai Châu
85
28
83
37. Lâm Đồng
260
356
527
38. Lạng Sơn
21
39. Nghệ An
361
128
442
40. Ninh Bình
16
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
185
43. Phú Thọ
76
93
44. Phú Yên
139
336
383
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
206
516
712
47. Quảng Ngãi
38
82
48. Quảng Ninh
57
122
4
49. Quảng Trị
70
163
210
50. Sơn La
222
23
202
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
390
55. Thái Nguyên
117
56. Tây Ninh
102
57. TP Đà Nẵng
33
15
58. Tuyên Quang
230
338
539
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
188
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
74
65
66
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
73. Yên Bái
126
Tổng số
45
6.321
4.943
8.581
88
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này