Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 4 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

12

-

11

-

-

-

-

2. Bình Định

-

51

118

153

1

1

1

1

3. Bình Dương

9

22

-

29

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2

119

43

155

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

1

309

212

412

1

1

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

20

19

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

768

13

272

5

5

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

29

8

37

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

104

447

528

3

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

18

13

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

47

156

56

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

52

9

52

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

61

108

99

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

2

366

121

471

11

7

1

-

17. Đồng Nai

3

216

6

144

1

-

-

-

18. Đăk Nông

3

247

199

422

22

11

-

-

19. Đồng Tháp

-

3

11

2

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

332

158

266

2

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

1

3

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

92

-

62

-

-

-

-

23. TP HCM

-

47

17

59

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

24

-

19

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

1

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

171

-

162

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

6

-

6

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

96

67

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

42

171

196

-

-

-

-

33. Kon Tum

1

369

106

193

2

-

-

-

34. Long An

-

-

26

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

51

72

115

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

85

28

83

5

-

-

-

37. Lâm Đồng

9

260

356

527

5

13

1

6

38. Lạng Sơn

-

-

21

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

361

128

442

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

16

16

-

-

-

-

41. Nam Định

-

8

-

8

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

185

59

199

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

76

18

93

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

139

336

383

11

2

2

2

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

2

206

516

712

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

38

82

96

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

69

57

122

4

4

4

-

49. Quảng Trị

-

70

163

210

2

1

1

1

50. Sơn La

-

222

23

202

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

38

1

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

390

99

390

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

117

117

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

102

8

104

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

33

5

15

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

230

338

539

6

2

1

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

51

188

52

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

1

-

1

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

1

-

1

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

74

65

66

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

2

2

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

126

37

108

3

3

-

-

Tổng số

45

6.321

4.943

8.581

88

56

11

12


Số lượt đọc:  33  -  Cập nhật lần cuối:  23/06/2010 10:08:03 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH