Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 3 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

20

-

18

-

-

-

-

2. Bình Định

-

56

99

127

-

-

-

-

3. Bình Dương

26

17

-

43

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

124

51

158

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

98

93

145

2

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

288

-

158

3

3

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

17

-

17

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

46

266

301

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

5

4

1

1

-

-

12. Cao Bằng

1

21

9

20

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

32

-

32

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

24

51

32

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

14

300

61

323

4

2

1

1

17. Đồng Nai

2

64

65

105

1

1

-

-

18. Đăk Nông

13

139

70

134

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

2

-

2

-

-

-

-

20. Gia Lai

4

160

124

102

2

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

2

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

71

-

73

-

-

-

-

23. TP HCM

-

16

18

20

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

20

17

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

3

-

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

95

94

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

4

-

4

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

35

25

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

53

89

120

-

-

-

-

33. Kon Tum

3

105

76

160

10

-

-

-

34. Long An

-

-

2

2

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

19

8

27

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

56

30

70

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

23

222

180

354

15

4

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

8

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

176

244

322

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

14

7

-

-

-

-

41. Nam Định

-

3

-

3

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

153

30

143

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

55

7

57

-

-

-

-

44. Phú Yên

3

92

291

243

5

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

112

309

417

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

46

40

53

1

1

1

1

48. Quảng Ninh

-

36

53

70

1

1

1

1

49. Quảng Trị

-

41

18

61

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

15

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

300

-

290

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

239

238

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

64

7

56

3

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

5

15

30

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

2

105

176

280

3

3

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

4

59

105

66

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

1

-

1

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

3

-

2

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

6

52

29

1

5

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

9

143

117

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

44

6

38

-

-

-

-

Tổng số

97

3.320

3.210

5.253

56

25

3

3


Số lượt đọc:  42  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 09:58:19 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH