Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 3 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

12

-

11

-

-

-

-

2. Bình Định

-

76

37

99

-

-

-

-

3. Bình Dương

9

15

-

23

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2

77

27

103

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

251

145

298

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

13

10

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

594

-

171

4

4

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

20

8

28

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

77

303

356

2

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

9

6

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

29

116

27

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

38

34

54

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

2

281

98

371

8

7

-

-

17. Đồng Nai

3

139

2

97

1

-

-

-

18. Đăk Nông

3

193

152

328

13

6

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

4

2

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

218

98

188

1

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

1

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

65

-

62

-

-

-

-

23. TP HCM

-

30

10

36

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

17

-

14

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

60

-

52

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

4

-

4

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

96

67

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

33

108

133

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

51

75

115

-

-

-

-

34. Long An

-

-

2

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

31

62

91

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

67

20

65

1

-

-

-

37. Lâm Đồng

8

193

255

380

2

4

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

296

108

362

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

16

16

-

-

-

-

41. Nam Định

-

3

-

3

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

185

59

199

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

65

15

71

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

98

244

289

7

2

2

2

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

2

130

348

459

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

25

63

73

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

46

44

88

2

-

2

-

49. Quảng Trị

-

70

126

169

2

1

1

1

50. Sơn La

-

153

-

139

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

38

1

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

246

99

246

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

60

8

65

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

18

5

15

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

186

265

414

4

2

1

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

41

144

39

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

1

-

1

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

1

-

1

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

43

38

38

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

2

2

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

101

-

65

-

-

-

-

Tổng số

41

4.393

3.333

6.016

50

32

6

5


Số lượt đọc:  85  -  Cập nhật lần cuối:  14/04/2010 03:27:02 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH