Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 2 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

1

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

68

37

99

-

-

-

-

3. Bình Dương

9

7

-

17

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

31

9

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

183

94

193

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

9

7

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

431

-

138

2

2

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

11

7

18

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

62

206

250

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

6

6

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

22

32

13

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

38

34

54

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

205

76

239

6

7

-

-

17. Đồng Nai

3

32

2

30

-

-

-

-

18. Đăk Nông

3

131

114

233

3

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

145

47

106

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

31

-

31

-

-

-

-

23. TP HCM

-

23

10

31

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

14

-

10

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

60

-

52

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

4

-

4

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

33

108

133

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

38

47

81

-

-

-

-

34. Long An

-

-

2

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

23

33

40

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

39

15

48

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

6

68

117

152

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

234

108

308

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

7

7

-

-

-

-

41. Nam Định

-

3

-

3

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

103

-

85

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

47

7

43

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

72

189

204

4

1

1

1

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

1

14

7

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

39

28

66

1

-

1

-

49. Quảng Trị

-

70

83

126

1

1

1

1

50. Sơn La

-

116

-

110

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

246

-

246

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

37

7

47

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

14

-

6

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

150

176

294

4

2

1

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

30

112

28

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

1

-

1

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

34

21

33

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

1

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

108

271

308

2

12

2

-

73. Yên Bái

-

58

-

17

-

-

-

-

Tổng số

32

3.063

2.029

3.924

24

27

6

4


Số lượt đọc:  24  -  Cập nhật lần cuối:  13/04/2010 02:45:56 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH