cá nhân
1. An Giang
-
99
2
97
2. Bình Định
257
494
690
4
5
1
3. Bình Dương
12
81
103
4. Bắc Giang
428
147
483
5. Bắc Kạn
709
488
1.158
7
18
3
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
42
41
8. Bình Phước
1.551
146
840
9
16
9. Bà Rịa V.Tàu
58
13
64
10. Bình Thuận
328
1.015
1.283
46
11. Bến Tre
50
29
12. Cao Bằng
107
288
203
13. Cà Mau
182
309
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
306
375
11
16. Đăk Lăk
1.006
1.303
32
21
10
17. Đồng Nai
6
442
22
325
18. Đăk Nông
572
378
848
55
19. Đồng Tháp
27
24
20. Gia Lai
1.180
550
883
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
358
357
23. TP HCM
152
56
181
24. Hải Dương
71
65
25. Hà Giang
69
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
70
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
531
72
546
30. Hưng Yên
14
31. Kiên Giang
39
348
290
32. Khánh Hòa
115
414
509
33. Kon Tum
541
281
689
34. Long An
37
35. Lào Cai
132
104
236
36. Lai Châu
186
93
237
37. Lâm Đồng
34
1.050
964
1.820
43
28
38. Lạng Sơn
866
712
39. Nghệ An
748
474
1.033
40. Ninh Bình
52
41. Nam Định
35
42. Ninh Thuận
729
185
814
43. Phú Thọ
173
44
213
44. Phú Yên
467
971
1.207
33
45. Quảng Bình
507
761
46. Quảng Nam
381
1.189
1.620
47. Quảng Ngãi
169
264
48. Quảng Ninh
245
126
366
49. Quảng Trị
315
493
50. Sơn La
543
621
51. Sóc Trăng
121
67
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
1.196
1.333
55. Thái Nguyên
1.511
19
1.541
56. Tây Ninh
341
30
331
57. TP Đà Nẵng
96
59
138
58. Tuyên Quang
701
891
1.560
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
227
669
225
63. Trà Vinh
49
45
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
465
184
385
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
74
66
73. Yên Bái
484
68
Tổng số
19.701
13.935
28.496
392
180
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này