Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 12 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

99

2

97

-

-

-

-

2. Bình Định

-

257

494

690

4

5

1

5

3. Bình Dương

12

81

-

103

1

-

-

-

4. Bắc Giang

5

428

147

483

2

1

-

-

5. Bắc Kạn

5

709

488

1.158

7

18

2

3

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

42

-

41

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

1.551

146

840

9

16

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

58

13

64

1

1

-

-

10. Bình Thuận

2

328

1.015

1.283

46

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

50

29

1

1

-

-

12. Cao Bằng

1

107

288

203

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

182

5

309

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

306

182

375

11

11

-

-

16. Đăk Lăk

11

1.006

288

1.303

32

21

5

10

17. Đồng Nai

6

442

22

325

5

4

1

1

18. Đăk Nông

6

572

378

848

55

21

3

1

19. Đồng Tháp

1

27

12

24

-

-

-

-

20. Gia Lai

24

1.180

550

883

13

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

11

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

358

-

357

1

-

-

-

23. TP HCM

-

152

56

181

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

71

3

65

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

6

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

70

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

531

72

546

3

-

-

-

30. Hưng Yên

-

14

2

16

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

39

348

290

3

-

-

-

32. Khánh Hòa

6

115

414

509

-

-

-

-

33. Kon Tum

4

541

281

689

14

-

-

-

34. Long An

-

-

37

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

132

104

236

-

-

-

-

36. Lai Châu

1

186

93

237

6

-

-

-

37. Lâm Đồng

34

1.050

964

1.820

43

28

7

10

38. Lạng Sơn

-

-

866

712

-

-

-

-

39. Nghệ An

3

748

474

1.033

22

3

3

1

40. Ninh Bình

-

-

29

52

-

-

-

-

41. Nam Định

-

35

-

35

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

729

185

814

1

-

-

-

43. Phú Thọ

-

173

44

213

-

-

-

-

44. Phú Yên

5

467

971

1.207

33

9

3

3

45. Quảng Bình

-

257

507

761

2

-

-

-

46. Quảng Nam

13

381

1.189

1.620

4

-

-

-

47. Quảng Ngãi

4

169

264

378

4

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

245

126

366

7

7

7

-

49. Quảng Trị

-

181

315

493

4

4

1

1

50. Sơn La

-

543

107

621

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

121

67

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

1.196

147

1.333

10

-

-

-

55. Thái Nguyên

16

1.511

19

1.541

7

9

5

6

56. Tây Ninh

-

341

30

331

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

96

59

138

2

1

2

1

58. Tuyên Quang

13

701

891

1.560

21

2

2

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

227

669

225

2

2

1

1

63. Trà Vinh

-

-

49

45

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

6

-

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

21

-

21

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

465

184

385

4

4

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

24

-

24

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

4

4

1

1

1

1

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

484

68

488

6

6

-

-

Tổng số

185

19.701

13.935

28.496

392

180

44

46


Số lượt đọc:  238  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2011 03:27:04 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH