Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 12 năm 2009

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

85

-

83

1

1

1

1

2. Bình Định

-

430

501

668

6

8

6

8

3. Bình Dương

25

81

35

146

-

-

-

-

4. Bắc Giang

4

251

316

554

4

-

1

-

5. Bắc Kạn

2

1.072

238

1.194

21

29

7

13

6. Bạc Liêu

-

-

12

12

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

82

81

1

1

-

-

8. Bình Phước

-

1.696

11

917

11

11

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

2

80

30

100

7

-

-

-

10. Bình Thuận

8

659

955

1.516

8

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

25

22

-

-

-

-

12. Cao Bằng

4

294

69

308

4

-

-

-

13. Cà Mau

-

624

1

630

1

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

496

34

471

1

1

1

1

16. Đăk Lăk

12

1.360

307

1.625

27

11

7

2

17. Đồng Nai

2

629

93

542

5

2

-

-

18. Đăk Nông

6

744

436

1.095

60

49

2

2

19. Đồng Tháp

1

16

9

17

-

-

-

-

20. Gia Lai

25

1.124

521

1.011

14

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

19

19

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

367

-

356

1

1

1

1

23. TP HCM

1

211

21

212

4

4

-

-

24. Hải Dương

-

66

18

66

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

344

55

394

5

5

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

9

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

1

107

36

122

7

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

5

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

884

884

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

20

-

20

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

447

422

5

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

179

541

702

1

-

-

-

33. Kon Tum

10

567

289

770

22

11

3

9

34. Long An

-

-

30

24

-

-

-

-

35. Lào Cai

2

188

83

270

-

-

-

-

36. Lai Châu

2

208

87

208

3

2

-

-

37. Lâm Đồng

66

1.679

876

2.457

20

17

5

9

38. Lạng Sơn

-

-

1.579

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

1.287

108

1.078

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

50

53

4

2

-

-

41. Nam Định

-

22

-

22

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

784

224

854

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

260

60

320

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

637

1.024

1.620

8

-

-

-

45. Quảng Bình

-

925

2

927

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

523

1.418

1.690

20

-

2

-

47. Quảng Ngãi

2

151

180

299

1

5

-

-

48. Quảng Ninh

7

315

263

555

4

3

4

3

49. Quảng Trị

-

301

412

669

1

1

-

-

50. Sơn La

-

869

396

1.257

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

21

170

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

1.231

347

1.577

1

1

-

-

55. Thái Nguyên

2

917

330

1.248

-

-

-

-

56. Tây Ninh

3

278

31

267

5

5

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

184

28

211

1

-

-

-

58. Tuyên Quang

5

856

972

1.606

26

20

5

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

231

692

259

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

63

63

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

20

15

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

7

1

7

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

17

-

17

1

1

-

1

67. VQG Cát Tiên

-

374

313

277

4

4

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

43

11

40

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

11

14

23

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

126

214

464

3

12

2

-

73. Yên Bái

-

622

78

659

5

-

-

-

Tổng số

206

24.569

16.066

34.004

323

207

47

52


Số lượt đọc:  298  -  Cập nhật lần cuối:  07/01/2010 01:27:26 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH