cá nhân
1. An Giang
-
85
83
1
2. Bình Định
430
501
668
6
8
3. Bình Dương
25
81
35
146
4. Bắc Giang
4
251
316
554
5. Bắc Kạn
2
1.072
238
1.194
21
29
7
13
6. Bạc Liêu
12
7. Bắc Ninh
82
8. Bình Phước
1.696
11
917
9. Bà Rịa V.Tàu
80
30
100
10. Bình Thuận
659
955
1.516
11. Bến Tre
22
12. Cao Bằng
294
69
308
13. Cà Mau
624
630
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
496
34
471
16. Đăk Lăk
1.360
307
1.625
27
17. Đồng Nai
629
93
542
5
18. Đăk Nông
744
436
1.095
60
49
19. Đồng Tháp
16
9
17
20. Gia Lai
1.124
521
1.011
14
21. Hậu Giang
19
22. Hòa Bình
367
356
23. TP HCM
211
212
24. Hải Dương
66
18
25. Hà Giang
344
55
394
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
107
36
122
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
884
30. Hưng Yên
20
31. Kiên Giang
447
422
32. Khánh Hòa
179
541
702
33. Kon Tum
10
567
289
770
3
34. Long An
24
35. Lào Cai
188
270
36. Lai Châu
208
87
37. Lâm Đồng
1.679
876
2.457
38. Lạng Sơn
1.579
39. Nghệ An
1.287
108
1.078
40. Ninh Bình
50
53
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
784
224
854
43. Phú Thọ
260
320
44. Phú Yên
637
1.024
1.620
45. Quảng Bình
925
927
46. Quảng Nam
523
1.418
1.690
47. Quảng Ngãi
151
180
299
48. Quảng Ninh
315
263
555
49. Quảng Trị
301
412
669
50. Sơn La
869
396
1.257
51. Sóc Trăng
170
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
1.231
347
1.577
55. Thái Nguyên
330
1.248
56. Tây Ninh
278
31
267
57. TP Đà Nẵng
184
28
58. Tuyên Quang
856
972
1.606
26
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
231
692
259
63. Trà Vinh
63
64. VQG Bạch Mã
15
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
374
313
277
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
43
40
71. VQG Tam Đảo
23
72. VQG Yokdon
126
214
464
73. Yên Bái
622
78
Tổng số
206
24.569
16.066
34.004
323
207
47
52
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này