Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2013


Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

-

83

74

-

-

-

-

2. Bình Định

-

156

450

380

2

4

2

4

3. Bình Dương

31

67

1

102

-

-

-

-

4. Bắc Giang

9

252

104

357

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

4

273

275

460

23

28

7

5

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

506

92

602

2

2

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

107

169

259

1

-

-

-

10. Bình Thuận

-

129

765

857

12

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

32

29

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

107

109

177

3

1

1

1

13. Cà Mau

-

-

269

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4

263

203

383

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

10

1.288

885

2.075

20

-

-

-

17. Đồng Nai

7

272

55

309

7

7

-

-

18. Đăk Nông

5

401

548

855

25

35

2

6

19. Đồng Tháp

-

46

-

22

-

-

-

-

20. Gia Lai

8

659

461

497

22

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

28

28

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

83

92

162

-

-

-

-

23. TP HCM

-

83

27

97

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

50

40

2

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

422

410

9

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

1

1

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

101

101

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

232

209

115

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

16

-

16

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

22

134

125

2

-

-

-

32. Khánh Hòa

4

162

471

642

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

951

955

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2

155

53

210

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

133

94

155

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

64

1.195

652

1.766

40

24

8

2

38. Lạng Sơn

-

-

15

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

544

597

755

5

2

1

1

40. Ninh Bình

-

-

19

19

-

-

-

-

41. Nam Định

-

15

1

15

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

366

506

778

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

132

26

157

-

-

-

-

44. Phú Yên

2

219

559

726

8

-

1

-

45. Quảng Bình

2

321

618

941

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

387

891

1.069

18

-

1

-

47. Quảng Ngãi

2

68

304

369

5

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

197

61

256

6

6

6

6

49. Quảng Trị

-

322

73

269

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

915

915

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

329

175

500

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

200

34

222

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

65

62

125

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

14

502

500

995

21

26

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

271

393

221

4

4

1

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

8

1

7

1

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

14

14

21

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

-

278

262

5

5

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

1

1

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

139

522

617

2

7

-

-

73. Yên Bái

-

82

92

169

4

4

-

-

Tổng số

187

10.796

14.446

21.674

255

156

34

28


Số lượt đọc:  18  -  Cập nhật lần cuối:  03/03/2014 11:33:31 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH