cá nhân
1. An Giang
-
83
74
2. Bình Định
156
450
380
2
4
3. Bình Dương
31
67
1
102
4. Bắc Giang
9
252
104
357
5. Bắc Kạn
273
275
460
23
28
7
5
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
506
92
602
9. Bà Rịa V.Tàu
107
169
259
10. Bình Thuận
129
765
857
12
11. Bến Tre
32
29
12. Cao Bằng
109
177
3
13. Cà Mau
269
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
263
203
383
16. Đăk Lăk
10
1.288
885
2.075
20
17. Đồng Nai
272
55
309
18. Đăk Nông
401
548
855
25
35
6
19. Đồng Tháp
46
22
20. Gia Lai
8
659
461
497
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
162
23. TP HCM
27
97
24. Hải Dương
50
40
25. Hà Giang
422
410
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
101
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
232
209
115
30. Hưng Yên
16
31. Kiên Giang
134
125
32. Khánh Hòa
471
642
33. Kon Tum
951
955
34. Long An
35. Lào Cai
155
53
210
36. Lai Châu
133
94
37. Lâm Đồng
64
1.195
652
1.766
24
38. Lạng Sơn
15
39. Nghệ An
544
597
755
40. Ninh Bình
19
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
366
778
43. Phú Thọ
132
26
157
44. Phú Yên
219
559
726
45. Quảng Bình
321
618
941
46. Quảng Nam
387
891
1.069
18
47. Quảng Ngãi
68
304
369
48. Quảng Ninh
197
61
256
49. Quảng Trị
322
73
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
915
55. Thái Nguyên
329
175
500
56. Tây Ninh
200
34
222
57. TP Đà Nẵng
65
62
58. Tuyên Quang
14
502
995
21
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
271
393
221
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
278
262
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
139
522
617
73. Yên Bái
82
Tổng số
187
10.796
14.446
21.674
255
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này