Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

66

2

59

-

-

-

-

2. Bình Định

-

123

369

477

5

6

5

6

3. Bình Dương

114

53

-

166

-

-

-

-

4. Bắc Giang

5

291

157

428

6

3

1

-

5. Bắc Kạn

5

271

382

501

13

23

9

13

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

6

569

119

614

9

9

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

47

19

57

1

1

-

-

10. Bình Thuận

-

288

874

1.116

22

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

33

23

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

165

91

188

2

2

-

-

13. Cà Mau

-

-

413

255

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

1

-

1

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

271

219

449

3

1

-

-

16. Đăk Lăk

22

1.332

467

1.636

21

24

1

-

17. Đồng Nai

9

228

138

364

5

5

-

-

18. Đăk Nông

6

432

318

704

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

33

1

34

-

-

-

-

20. Gia Lai

10

817

643

615

30

30

1

1

21. Hậu Giang

-

-

-

21

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

127

55

176

-

-

-

-

23. TP HCM

-

95

45

124

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

83

77

1

1

-

-

25. Hà Giang

-

-

27

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

5

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

110

55

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

600

477

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

9

-

9

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

89

58

2

2

-

-

32. Khánh Hòa

3

165

408

558

4

4

-

-

33. Kon Tum

13

701

320

1.030

29

29

6

6

34. Long An

-

-

13

5

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

164

102

267

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

128

96

184

3

3

-

-

37. Lâm Đồng

52

1.219

683

1.739

45

35

2

-

38. Lạng Sơn

-

-

13

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

4

664

601

1.017

5

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

26

2

-

-

-

41. Nam Định

-

27

3

28

2

2

-

-

42. Ninh Thuận

-

602

402

743

5

-

-

-

43. Phú Thọ

-

169

19

188

2

3

2

3

44. Phú Yên

5

329

546

860

9

-

7

-

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

7

372

791

1.162

11

-

4

-

47. Quảng Ngãi

4

156

269

374

3

3

-

-

48. Quảng Ninh

-

201

81

279

3

3

3

-

49. Quảng Trị

-

400

32

380

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

826

797

25

20

-

-

51. Sóc Trăng

1

84

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

918

84

1.002

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

274

316

592

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1

253

14

226

3

3

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

96

50

135

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

5

679

589

1.234

39

49

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

3

297

500

244

1

1

-

-

63. Trà Vinh

-

33

-

17

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

12

2

16

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

10

3

9

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

220

229

3

4

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

24

1

25

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

9

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

99

410

452

1

15

-

-

73. Yên Bái

-

-

242

128

2

2

-

-

Tổng số

281

13.336

12.907

22.635

318

285

41

29


Số lượt đọc:  24  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:15:46 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH