cá nhân
1. An Giang
-
66
2
59
2. Bình Định
123
369
477
5
6
3. Bình Dương
114
53
166
4. Bắc Giang
291
157
428
3
1
5. Bắc Kạn
271
382
501
13
23
9
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
569
119
614
9. Bà Rịa V.Tàu
47
19
57
10. Bình Thuận
288
874
1.116
22
11. Bến Tre
33
12. Cao Bằng
165
91
188
13. Cà Mau
413
255
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
219
449
16. Đăk Lăk
1.332
467
1.636
21
24
17. Đồng Nai
228
138
364
18. Đăk Nông
432
318
704
19. Đồng Tháp
34
20. Gia Lai
10
817
643
615
30
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
127
55
176
23. TP HCM
95
45
124
24. Hải Dương
83
77
25. Hà Giang
27
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
17
110
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
600
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
89
58
32. Khánh Hòa
408
558
4
33. Kon Tum
701
320
1.030
29
34. Long An
35. Lào Cai
164
102
267
36. Lai Châu
128
96
184
37. Lâm Đồng
52
1.219
683
1.739
35
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
664
601
1.017
40. Ninh Bình
26
41. Nam Định
28
42. Ninh Thuận
602
402
743
43. Phú Thọ
169
44. Phú Yên
329
546
860
7
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
372
791
1.162
11
47. Quảng Ngãi
156
269
374
48. Quảng Ninh
201
81
279
49. Quảng Trị
400
32
380
50. Sơn La
826
797
25
20
51. Sóc Trăng
84
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
918
1.002
55. Thái Nguyên
274
316
592
56. Tây Ninh
253
14
226
57. TP Đà Nẵng
50
135
58. Tuyên Quang
679
589
1.234
39
49
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
297
500
244
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
12
16
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
220
229
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
99
410
452
15
73. Yên Bái
242
Tổng số
281
13.336
12.907
22.635
285
41
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này