cá nhân
1. An Giang
-
75
2. Bình Định
320
273
581
2
3
1
3. Bình Dương
54
60
11
118
4. Bắc Giang
4
364
95
410
5. Bắc Kạn
358
646
7
9
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
788
67
663
9. Bà Rịa V.Tàu
33
34
10. Bình Thuận
331
955
1.233
30
11. Bến Tre
57
65
6
12. Cao Bằng
129
68
158
13. Cà Mau
168
42
208
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
177
155
261
16. Đăk Lăk
17
1.141
658
1.657
25
15
5
17. Đồng Nai
180
287
18. Đăk Nông
18
416
230
578
19. Đồng Tháp
19
20. Gia Lai
12
701
601
541
21. Hậu Giang
10
22. Hòa Bình
303
333
23. TP HCM
82
53
108
24. Hải Dương
103
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
513
524
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
119
8
32. Khánh Hòa
159
354
501
33. Kon Tum
599
407
876
21
34. Long An
23
35. Lào Cai
101
44
141
36. Lai Châu
171
80
210
37. Lâm Đồng
832
1.633
49
37
14
38. Lạng Sơn
16
39. Nghệ An
464
733
933
40. Ninh Bình
27
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
684
146
737
43. Phú Thọ
31
202
44. Phú Yên
335
846
911
45. Quảng Bình
375
682
1.058
46. Quảng Nam
388
1.013
1.305
47. Quảng Ngãi
183
165
290
48. Quảng Ninh
187
99
284
49. Quảng Trị
302
409
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
81
24
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
813
147
960
55. Thái Nguyên
967
966
56. Tây Ninh
218
193
57. TP Đà Nẵng
58. Tuyên Quang
572
1.242
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
280
445
296
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
13
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
93
153
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
87
425
492
73. Yên Bái
259
257
Tổng số
260
13.514
13.266
23.163
191
47
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này