Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

50

2

48

-

-

-

-

2. Bình Định

-

207

425

565

1

1

1

1

3. Bình Dương

11

70

-

91

-

-

-

-

4. Bắc Giang

5

375

121

401

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

5

665

458

1.030

4

6

1

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

13

24

35

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

1.503

146

805

8

15

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

48

13

56

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

312

943

1.183

42

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

41

26

1

1

-

-

12. Cao Bằng

1

100

277

185

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

128

5

127

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

279

182

354

11

11

-

-

16. Đăk Lăk

11

1.006

288

1.303

32

21

5

10

17. Đồng Nai

6

419

21

304

5

4

1

1

18. Đăk Nông

5

539

353

785

52

19

3

1

19. Đồng Tháp

-

24

12

20

-

-

-

-

20. Gia Lai

24

1.110

508

836

11

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

8

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

307

-

307

1

-

-

-

23. TP HCM

-

144

51

168

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

68

3

64

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

6

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

70

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

413

72

452

2

-

-

-

30. Hưng Yên

-

9

2

11

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

39

348

290

3

-

-

-

32. Khánh Hòa

6

115

414

509

-

-

-

-

33. Kon Tum

3

496

281

637

14

-

-

-

34. Long An

-

-

36

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

132

104

236

-

-

-

-

36. Lai Châu

1

152

85

197

6

-

-

-

37. Lâm Đồng

34

1.050

964

1.820

43

28

7

10

38. Lạng Sơn

-

-

866

712

-

-

-

-

39. Nghệ An

3

734

458

1.006

22

3

3

1

40. Ninh Bình

-

-

29

52

-

-

-

-

41. Nam Định

-

34

-

34

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

659

164

752

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

173

44

213

-

-

-

-

44. Phú Yên

2

439

916

1.141

32

9

3

3

45. Quảng Bình

-

257

507

761

2

-

-

-

46. Quảng Nam

12

355

1.060

1.431

4

-

-

-

47. Quảng Ngãi

3

164

229

357

4

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

224

113

332

7

7

7

-

49. Quảng Trị

-

181

299

468

2

1

1

1

50. Sơn La

-

543

107

621

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

121

67

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

1.196

147

1.333

10

-

-

-

55. Thái Nguyên

16

1.400

19

1.409

7

9

5

6

56. Tây Ninh

-

327

30

309

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

96

49

119

2

1

1

1

58. Tuyên Quang

13

643

817

1.415

21

2

2

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

202

610

203

1

1

1

1

63. Trà Vinh

-

-

49

45

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

6

-

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

18

-

18

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

417

151

365

3

4

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

24

-

24

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

4

4

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

394

68

402

5

5

-

-

Tổng số

174

18.396

13.199

26.460

363

153

41

40


Số lượt đọc:  74  -  Cập nhật lần cuối:  07/12/2010 01:28:54 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH