cá nhân
1. An Giang
-
50
2
48
2. Bình Định
207
425
565
1
3. Bình Dương
11
70
91
4. Bắc Giang
5
375
121
401
5. Bắc Kạn
665
458
1.030
4
6
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
13
24
35
8. Bình Phước
1.503
146
805
8
15
9. Bà Rịa V.Tàu
56
10. Bình Thuận
312
943
1.183
42
11. Bến Tre
41
26
12. Cao Bằng
100
277
185
13. Cà Mau
128
127
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
3
279
182
354
16. Đăk Lăk
1.006
288
1.303
32
21
10
17. Đồng Nai
419
304
18. Đăk Nông
539
353
785
52
19
19. Đồng Tháp
12
20
20. Gia Lai
1.110
508
836
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
307
23. TP HCM
144
51
168
24. Hải Dương
68
64
25. Hà Giang
69
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
413
72
452
30. Hưng Yên
9
31. Kiên Giang
39
348
290
32. Khánh Hòa
115
414
509
33. Kon Tum
496
281
637
14
34. Long An
36
35. Lào Cai
132
104
236
36. Lai Châu
152
85
197
37. Lâm Đồng
34
1.050
964
1.820
43
28
7
38. Lạng Sơn
866
712
39. Nghệ An
734
22
40. Ninh Bình
29
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
659
164
752
43. Phú Thọ
173
44
213
44. Phú Yên
439
916
1.141
45. Quảng Bình
257
507
761
46. Quảng Nam
355
1.060
1.431
47. Quảng Ngãi
229
357
48. Quảng Ninh
224
113
332
49. Quảng Trị
181
299
468
50. Sơn La
543
107
621
51. Sóc Trăng
67
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
1.196
147
1.333
55. Thái Nguyên
16
1.400
1.409
56. Tây Ninh
327
30
309
57. TP Đà Nẵng
96
49
119
58. Tuyên Quang
643
817
1.415
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
202
610
203
63. Trà Vinh
45
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
18
67. VQG Cát Tiên
417
151
365
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
74
66
73. Yên Bái
394
402
Tổng số
174
18.396
13.199
26.460
363
153
40
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này