cá nhân
1. An Giang
-
54
49
1
2. Bình Định
447
405
596
5
7
3. Bình Dương
23
68
35
127
4. Bắc Giang
4
251
316
554
5. Bắc Kạn
2
982
188
1.080
16
25
13
6. Bạc Liêu
12
7. Bắc Ninh
77
73
8. Bình Phước
1.515
11
839
9. Bà Rịa V.Tàu
30
86
10. Bình Thuận
8
621
841
1.364
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
273
66
287
13. Cà Mau
579
580
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
496
450
16. Đăk Lăk
1.254
1.526
27
6
17. Đồng Nai
570
93
506
18. Đăk Nông
664
327
948
55
19. Đồng Tháp
9
17
20. Gia Lai
1.021
431
929
21. Hậu Giang
19
22. Hòa Bình
333
322
23. TP HCM
198
24. Hải Dương
56
25. Hà Giang
344
394
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
107
36
122
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
780
30. Hưng Yên
20
31. Kiên Giang
355
267
32. Khánh Hòa
179
541
702
33. Kon Tum
10
567
289
770
22
3
34. Long An
24
35. Lào Cai
174
79
253
36. Lai Châu
208
37. Lâm Đồng
59
1.545
819
2.255
18
38. Lạng Sơn
1.430
39. Nghệ An
1.287
108
1.078
40. Ninh Bình
50
53
41. Nam Định
21
42. Ninh Thuận
784
131
854
43. Phú Thọ
238
291
44. Phú Yên
575
944
1.450
45. Quảng Bình
925
927
46. Quảng Nam
482
1.311
1.536
47. Quảng Ngãi
143
180
284
48. Quảng Ninh
524
49. Quảng Trị
301
374
668
50. Sơn La
844
396
1.240
51. Sóc Trăng
157
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
1.231
347
1.577
55. Thái Nguyên
917
330
1.248
56. Tây Ninh
263
31
255
57. TP Đà Nẵng
184
15
194
58. Tuyên Quang
777
867
1.428
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
205
649
215
63. Trà Vinh
63
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
361
280
266
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
43
40
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
189
454
73. Yên Bái
78
659
Tổng số
196
23.202
14.553
31.815
290
195
48
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này