Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2009

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

54

-

49

1

1

1

1

2. Bình Định

-

447

405

596

5

7

5

7

3. Bình Dương

23

68

35

127

-

-

-

-

4. Bắc Giang

4

251

316

554

4

-

1

-

5. Bắc Kạn

2

982

188

1.080

16

25

7

13

6. Bạc Liêu

-

-

12

12

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

77

73

1

1

-

-

8. Bình Phước

-

1.515

11

839

11

11

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

2

73

30

86

-

-

-

-

10. Bình Thuận

8

621

841

1.364

8

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

16

13

-

-

-

-

12. Cao Bằng

4

273

66

287

4

-

-

-

13. Cà Mau

-

579

1

580

1

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

496

13

450

1

1

1

1

16. Đăk Lăk

12

1.254

273

1.526

27

11

6

2

17. Đồng Nai

2

570

93

506

5

2

-

-

18. Đăk Nông

6

664

327

948

55

49

2

2

19. Đồng Tháp

1

16

9

17

-

-

-

-

20. Gia Lai

25

1.021

431

929

13

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

19

19

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

333

-

322

1

1

1

1

23. TP HCM

1

198

17

198

4

4

-

-

24. Hải Dương

-

56

16

56

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

344

55

394

5

5

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

9

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

1

107

36

122

7

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

5

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

780

780

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

20

-

20

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

355

267

2

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

179

541

702

1

-

-

-

33. Kon Tum

10

567

289

770

22

11

3

9

34. Long An

-

-

30

24

-

-

-

-

35. Lào Cai

2

174

79

253

-

-

-

-

36. Lai Châu

2

208

86

208

3

2

-

-

37. Lâm Đồng

59

1.545

819

2.255

18

16

5

9

38. Lạng Sơn

-

-

1.430

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

1.287

108

1.078

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

50

53

4

2

-

-

41. Nam Định

-

21

-

21

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

784

131

854

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

238

56

291

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

575

944

1.450

7

-

-

-

45. Quảng Bình

-

925

2

927

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

482

1.311

1.536

20

-

2

-

47. Quảng Ngãi

2

143

180

284

1

5

-

-

48. Quảng Ninh

6

289

253

524

3

-

2

-

49. Quảng Trị

-

301

374

668

-

-

-

-

50. Sơn La

-

844

396

1.240

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

21

157

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

1.231

347

1.577

1

1

-

-

55. Thái Nguyên

2

917

330

1.248

-

-

-

-

56. Tây Ninh

3

263

31

255

5

5

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

184

15

194

1

-

-

-

58. Tuyên Quang

5

777

867

1.428

23

18

5

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

205

649

215

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

63

63

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

20

15

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

7

1

7

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

15

-

15

1

1

-

1

67. VQG Cát Tiên

-

361

280

266

4

4

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

43

11

40

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

11

9

18

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

122

189

454

3

12

2

-

73. Yên Bái

-

541

78

659

2

-

-

-

Tổng số

196

23.202

14.553

31.815

290

195

43

48


Số lượt đọc:  66  -  Cập nhật lần cuối:  08/12/2009 03:54:37 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH