cá nhân
1. An Giang
-
42
64
2. Bình Định
156
393
351
2
4
3. Bình Dương
30
59
1
91
4. Bắc Giang
9
229
84
329
5. Bắc Kạn
248
241
407
22
28
5
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
473
92
556
9. Bà Rịa V.Tàu
81
155
221
10. Bình Thuận
111
695
763
12
11. Bến Tre
27
12. Cao Bằng
98
104
165
3
13. Cà Mau
251
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
246
188
359
16. Đăk Lăk
1.230
807
1.969
20
17. Đồng Nai
7
272
55
309
18. Đăk Nông
375
488
814
25
35
6
19. Đồng Tháp
46
20. Gia Lai
610
405
454
21
21. Hậu Giang
14
22. Hòa Bình
74
89
159
23. TP HCM
77
26
86
24. Hải Dương
45
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
232
167
102
30. Hưng Yên
15
31. Kiên Giang
134
125
32. Khánh Hòa
142
437
582
33. Kon Tum
34. Long An
35. Lào Cai
53
210
36. Lai Châu
117
82
127
37. Lâm Đồng
62
1.097
562
1.608
39
24
8
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
521
553
721
40. Ninh Bình
19
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
320
471
700
43. Phú Thọ
146
44. Phú Yên
197
484
643
45. Quảng Bình
321
618
941
46. Quảng Nam
387
929
17
47. Quảng Ngãi
68
266
48. Quảng Ninh
173
57
228
49. Quảng Trị
322
73
269
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
836
55. Thái Nguyên
271
175
442
56. Tây Ninh
184
29
207
57. TP Đà Nẵng
61
119
58. Tuyên Quang
502
889
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
367
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
227
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
132
486
577
73. Yên Bái
158
Tổng số
180
10.115
11.756
18.674
230
154
31
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này