Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

46

2

44

-

-

-

-

2. Bình Định

-

115

317

426

5

6

5

6

3. Bình Dương

105

48

-

152

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3

269

141

402

5

2

1

-

5. Bắc Kạn

5

247

353

463

9

12

7

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

6

517

105

504

9

9

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

47

19

57

1

1

-

-

10. Bình Thuận

-

288

789

1.042

17

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

24

14

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

150

88

174

2

2

-

-

13. Cà Mau

-

-

371

255

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

1

-

1

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

226

219

376

3

1

-

-

16. Đăk Lăk

22

1.207

392

1.425

20

24

1

-

17. Đồng Nai

8

180

110

281

2

2

-

-

18. Đăk Nông

6

402

261

662

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

33

1

34

-

-

-

-

20. Gia Lai

10

769

574

566

28

28

1

1

21. Hậu Giang

-

-

-

17

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

116

55

165

-

-

-

-

23. TP HCM

-

85

37

114

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

79

72

1

1

-

-

25. Hà Giang

-

-

27

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

5

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

95

55

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

548

425

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

8

-

8

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

81

52

1

1

-

-

32. Khánh Hòa

1

145

371

496

4

4

-

-

33. Kon Tum

10

640

239

902

22

22

-

-

34. Long An

-

-

13

5

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

150

102

248

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

115

83

167

3

3

-

-

37. Lâm Đồng

45

1.113

595

1.578

42

33

2

-

38. Lạng Sơn

-

-

13

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

4

605

562

934

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

26

2

-

-

-

41. Nam Định

-

27

2

27

2

2

-

-

42. Ninh Thuận

-

541

314

677

5

-

-

-

43. Phú Thọ

-

151

19

170

-

-

-

-

44. Phú Yên

5

289

491

774

9

-

7

-

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

7

372

791

1.162

11

-

4

-

47. Quảng Ngãi

4

117

269

335

3

3

-

-

48. Quảng Ninh

-

167

78

239

3

3

3

-

49. Quảng Trị

-

353

32

380

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

826

797

25

20

-

-

51. Sóc Trăng

1

66

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

768

84

852

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

235

296

529

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1

253

14

226

3

3

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

80

50

124

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

626

527

1.118

38

49

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

3

267

454

222

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

33

-

17

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

9

2

11

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

10

3

9

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

193

206

2

2

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

24

1

25

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

9

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

80

352

303

1

15

-

-

73. Yên Bái

-

-

242

128

2

2

-

-

Tổng số

255

12.032

11.723

20.478

282

252

31

9


Số lượt đọc:  22  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 02:51:11 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH