cá nhân
1. An Giang
-
46
2
44
2. Bình Định
115
317
426
5
6
3. Bình Dương
105
48
152
4. Bắc Giang
3
269
141
402
1
5. Bắc Kạn
247
353
463
9
12
7
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
517
504
9. Bà Rịa V.Tàu
47
19
57
10. Bình Thuận
288
789
1.042
17
11. Bến Tre
24
14
12. Cao Bằng
150
88
174
13. Cà Mau
371
255
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
226
219
376
16. Đăk Lăk
22
1.207
392
1.425
20
17. Đồng Nai
8
180
110
281
18. Đăk Nông
261
662
19. Đồng Tháp
33
34
20. Gia Lai
10
769
574
566
28
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
116
55
165
23. TP HCM
85
37
114
24. Hải Dương
79
72
25. Hà Giang
27
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
95
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
548
425
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
81
52
32. Khánh Hòa
145
496
4
33. Kon Tum
640
239
902
34. Long An
13
35. Lào Cai
102
248
36. Lai Châu
83
167
37. Lâm Đồng
45
1.113
595
1.578
42
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
605
562
934
40. Ninh Bình
26
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
541
314
677
43. Phú Thọ
151
170
44. Phú Yên
289
491
774
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
372
791
1.162
11
47. Quảng Ngãi
117
335
48. Quảng Ninh
78
49. Quảng Trị
32
380
50. Sơn La
826
797
25
51. Sóc Trăng
66
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
768
84
852
55. Thái Nguyên
235
296
529
56. Tây Ninh
253
57. TP Đà Nẵng
80
50
124
58. Tuyên Quang
626
527
1.118
38
49
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
267
454
222
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
193
206
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
352
303
15
73. Yên Bái
242
128
Tổng số
12.032
11.723
20.478
282
252
31
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này