cá nhân
1. An Giang
-
75
2. Bình Định
246
273
487
2
3
1
3. Bình Dương
54
57
4
109
4. Bắc Giang
336
90
377
5. Bắc Kạn
371
325
587
7
11
9
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
788
17
552
9. Bà Rịa V.Tàu
33
34
10. Bình Thuận
295
879
1.129
29
11. Bến Tre
55
63
6
12. Cao Bằng
117
50
138
13. Cà Mau
168
23
189
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
170
139
236
16. Đăk Lăk
1.060
606
1.525
24
15
17. Đồng Nai
177
254
18. Đăk Nông
18
376
521
19. Đồng Tháp
14
21
20. Gia Lai
12
626
560
490
21. Hậu Giang
5
22. Hòa Bình
293
323
23. TP HCM
53
102
24. Hải Dương
94
89
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
103
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
455
469
30. Hưng Yên
10
31. Kiên Giang
104
80
8
32. Khánh Hòa
152
320
446
33. Kon Tum
571
370
823
34. Long An
22
35. Lào Cai
40
133
36. Lai Châu
157
73
192
37. Lâm Đồng
1.032
777
1.497
47
35
38. Lạng Sơn
16
39. Nghệ An
464
733
933
40. Ninh Bình
27
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
603
135
687
43. Phú Thọ
159
28
187
44. Phú Yên
315
789
834
45. Quảng Bình
375
682
1.058
46. Quảng Nam
350
939
1.182
47. Quảng Ngãi
149
165
259
48. Quảng Ninh
162
255
49. Quảng Trị
279
107
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
19
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
722
147
869
55. Thái Nguyên
878
877
56. Tây Ninh
202
178
57. TP Đà Nẵng
52
48
92
58. Tuyên Quang
463
649
1.102
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
243
445
275
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
13
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
87
150
129
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
407
460
73. Yên Bái
Tổng số
226
12.372
12.341
21.204
242
184
45
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này