Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2010

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

50

2

48

-

-

-

-

2. Bình Định

-

191

400

522

1

1

1

1

3. Bình Dương

11

62

-

80

-

-

-

-

4. Bắc Giang

5

375

121

401

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

4

620

428

962

4

6

1

2

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

13

24

35

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

1.435

146

753

8

15

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

48

13

56

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

299

887

1.112

39

2

-

-

11. Bến Tre

-

-

41

26

1

1

-

-

12. Cao Bằng

1

89

255

154

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

128

5

127

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3

205

173

276

11

11

-

-

16. Đăk Lăk

10

933

260

1.193

30

20

5

10

17. Đồng Nai

6

400

21

284

4

4

1

1

18. Đăk Nông

5

484

330

738

51

16

3

1

19. Đồng Tháp

-

24

12

20

-

-

-

-

20. Gia Lai

24

1.032

469

775

11

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

8

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

269

-

269

1

-

-

-

23. TP HCM

-

132

42

155

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

60

-

56

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

69

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

6

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

70

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

413

72

452

2

-

-

-

30. Hưng Yên

-

9

2

11

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

21

348

273

3

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

109

386

464

-

-

-

-

33. Kon Tum

3

496

281

637

14

-

-

-

34. Long An

-

-

34

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

128

102

229

-

-

-

-

36. Lai Châu

1

147

84

191

6

-

-

-

37. Lâm Đồng

34

977

890

1.665

36

25

4

7

38. Lạng Sơn

-

-

866

712

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

698

411

934

20

2

1

-

40. Ninh Bình

-

-

29

52

-

-

-

-

41. Nam Định

-

29

-

29

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

629

132

711

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

173

44

213

-

-

-

-

44. Phú Yên

2

420

843

1.033

30

9

3

3

45. Quảng Bình

-

257

507

761

2

-

-

-

46. Quảng Nam

12

355

1.060

1.431

4

-

-

-

47. Quảng Ngãi

3

108

229

336

4

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

197

98

291

7

7

7

-

49. Quảng Trị

-

181

270

431

2

1

1

1

50. Sơn La

-

543

107

621

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

114

64

4

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

1.070

147

1.207

10

-

-

-

55. Thái Nguyên

16

1.400

19

1.409

7

9

5

6

56. Tây Ninh

-

283

30

282

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

81

49

98

2

1

1

1

58. Tuyên Quang

13

579

725

1.279

18

2

2

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

185

561

186

1

1

1

1

63. Trà Vinh

-

-

49

45

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

5

-

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

11

-

11

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

402

151

319

3

4

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

24

-

24

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

4

4

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

16

74

66

1

3

-

-

73. Yên Bái

-

394

68

402

5

5

-

-

Tổng số

170

17.303

12.508

24.874

342

145

36

36


Số lượt đọc:  31  -  Cập nhật lần cuối:  07/12/2010 11:13:09 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH