Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2009

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

54

-

49

1

1

1

1

2. Bình Định

-

393

405

563

5

7

5

7

3. Bình Dương

23

63

5

88

-

-

-

-

4. Bắc Giang

4

251

316

554

4

-

1

-

5. Bắc Kạn

2

911

143

978

14

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

12

12

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

69

65

1

1

-

-

8. Bình Phước

-

1.400

11

775

10

10

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

2

63

30

77

-

-

-

-

10. Bình Thuận

8

602

743

1.251

7

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

16

13

-

-

-

-

12. Cao Bằng

4

259

59

266

4

-

-

-

13. Cà Mau

-

448

1

449

1

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

466

13

423

1

1

1

1

16. Đăk Lăk

11

1.175

258

1.423

24

10

5

1

17. Đồng Nai

2

528

93

470

5

2

-

-

18. Đăk Nông

6

572

327

865

49

49

2

2

19. Đồng Tháp

1

15

9

16

-

-

-

-

20. Gia Lai

23

932

408

836

13

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

12

12

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

301

-

300

1

1

1

1

23. TP HCM

1

185

14

185

4

4

-

-

24. Hải Dương

-

50

11

50

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

344

55

394

5

5

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

9

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

1

107

36

122

7

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

5

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

710

710

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

20

-

20

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

261

194

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

4

160

472

643

1

-

-

-

33. Kon Tum

10

549

278

736

20

9

3

9

34. Long An

-

-

30

24

-

-

-

-

35. Lào Cai

2

158

77

232

-

-

-

-

36. Lai Châu

2

191

81

188

3

2

-

-

37. Lâm Đồng

55

1.430

723

2.040

16

16

5

9

38. Lạng Sơn

-

-

1.245

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

1.148

108

939

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

50

44

4

2

-

-

41. Nam Định

-

19

-

19

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

712

131

788

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

211

45

255

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

515

853

1.305

6

-

-

-

45. Quảng Bình

-

925

2

927

-

-

-

-

46. Quảng Nam

4

411

1.135

1.266

19

-

2

-

47. Quảng Ngãi

2

134

175

278

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

249

232

461

3

-

2

-

49. Quảng Trị

-

301

374

668

-

-

-

-

50. Sơn La

-

844

396

1.240

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

21

139

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

1.128

347

1.474

1

1

-

-

55. Thái Nguyên

1

758

330

1.088

-

-

-

-

56. Tây Ninh

2

241

31

232

5

5

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

182

10

174

1

-

-

-

58. Tuyên Quang

5

722

771

1.278

18

14

5

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

189

608

198

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

63

63

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

13

6

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

7

1

6

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

15

-

15

1

1

-

1

67. VQG Cát Tiên

-

311

280

244

4

4

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

43

11

40

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

11

9

18

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

120

169

401

3

12

-

-

73. Yên Bái

-

388

78

507

2

-

-

-

Tổng số

183

21.232

13.289

28.966

264

159

33

34


Số lượt đọc:  47  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 05:13:04 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH