Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 09 năm 2013


Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

-

36

29

-

-

-

-

2. Bình Định

-

156

330

264

2

4

2

4

3. Bình Dương

24

56

1

84

-

-

-

-

4. Bắc Giang

8

211

65

291

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

4

221

220

365

19

28

4

5

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

429

92

521

2

2

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

71

133

204

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

98

607

681

11

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

22

22

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

87

63

119

3

1

1

1

13. Cà Mau

-

-

223

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4

224

169

327

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

8

1.181

743

1.809

20

-

-

-

17. Đồng Nai

7

209

55

232

7

7

-

-

18. Đăk Nông

5

334

444

755

25

35

2

6

19. Đồng Tháp

-

46

-

22

-

-

-

-

20. Gia Lai

6

581

378

426

15

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

14

14

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

71

86

156

-

-

-

-

23. TP HCM

-

71

25

75

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

39

35

1

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

1

1

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

40

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

232

134

95

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

11

-

10

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

22

134

125

2

-

-

-

32. Khánh Hòa

3

123

394

470

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

6

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2

155

53

210

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

107

73

105

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

59

970

516

1.433

37

22

8

2

38. Lạng Sơn

-

-

9

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

504

496

662

2

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

19

19

-

-

-

-

41. Nam Định

-

14

-

14

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

271

430

656

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

118

21

138

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

171

421

571

6

-

1

-

45. Quảng Bình

2

321

618

941

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

340

706

878

5

-

1

-

47. Quảng Ngãi

2

52

265

297

1

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

155

53

206

6

6

6

6

49. Quảng Trị

-

322

46

248

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

760

760

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

271

121

392

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

171

29

194

3

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

61

56

111

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

14

447

357

803

15

21

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

227

335

192

2

2

1

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

6

1

6

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

8

14

15

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

-

163

159

5

5

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

1

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

129

450

534

2

7

-

-

73. Yên Bái

-

73

81

151

4

4

-

-

Tổng số

168

9.335

10.551

16.832

197

145

30

27


Số lượt đọc:  15  -  Cập nhật lần cuối:  18/02/2014 10:21:45 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH