Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 08 năm 2013


Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

-

36

29

-

-

-

-

2. Bình Định

-

130

296

215

-

-

-

-

3. Bình Dương

23

56

1

79

-

-

-

-

4. Bắc Giang

8

201

59

275

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

3

176

180

258

12

19

3

5

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

392

92

456

1

1

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

54

132

183

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

87

537

593

10

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

22

22

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

81

53

65

3

1

1

1

13. Cà Mau

-

-

201

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4

215

152

310

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

8

1.069

691

1.658

17

-

-

-

17. Đồng Nai

7

163

42

163

7

7

-

-

18. Đăk Nông

5

309

407

709

24

34

2

6

19. Đồng Tháp

-

22

-

22

-

-

-

-

20. Gia Lai

3

510

355

366

13

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

14

14

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

56

86

133

-

-

-

-

23. TP HCM

-

57

25

69

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

37

35

1

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

1

1

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

40

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

223

103

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

10

-

10

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

22

104

111

2

-

-

-

32. Khánh Hòa

3

115

346

440

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

6

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2

116

53

169

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

97

62

91

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

55

859

455

1.275

36

21

6

1

38. Lạng Sơn

-

-

9

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

445

460

590

2

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

19

19

-

-

-

-

41. Nam Định

-

14

-

14

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

247

395

597

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

102

18

119

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

147

379

511

6

-

-

-

45. Quảng Bình

2

321

618

941

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

340

576

781

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

2

47

223

239

1

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

141

43

183

5

5

5

5

49. Quảng Trị

-

322

5

214

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

689

689

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

231

121

352

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

155

27

178

2

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

54

50

95

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

14

397

321

717

15

21

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

196

298

162

2

2

1

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

6

1

6

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

8

14

10

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

139

116

5

5

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

118

414

486

2

7

-

-

73. Yên Bái

-

40

81

112

-

-

-

-

Tổng số

156

8.359

9.492

14.886

169

124

22

21


Số lượt đọc:  14  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 04:14:00 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH