cá nhân
1. An Giang
-
36
29
2. Bình Định
130
296
215
3. Bình Dương
23
56
1
79
4. Bắc Giang
8
201
59
275
5. Bắc Kạn
3
176
180
258
12
19
5
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
4
392
92
456
9. Bà Rịa V.Tàu
54
132
183
10. Bình Thuận
87
537
593
10
11. Bến Tre
22
12. Cao Bằng
81
53
65
13. Cà Mau
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
152
310
16. Đăk Lăk
1.069
691
1.658
17
17. Đồng Nai
7
163
42
18. Đăk Nông
309
407
709
24
34
2
6
19. Đồng Tháp
20. Gia Lai
510
355
366
13
21. Hậu Giang
14
22. Hòa Bình
86
133
23. TP HCM
57
25
69
24. Hải Dương
37
35
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
40
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
223
103
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
104
111
32. Khánh Hòa
115
346
440
33. Kon Tum
34. Long An
35. Lào Cai
116
169
36. Lai Châu
97
62
91
37. Lâm Đồng
55
859
455
1.275
21
38. Lạng Sơn
9
39. Nghệ An
445
460
590
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
247
395
597
43. Phú Thọ
102
18
119
44. Phú Yên
147
379
511
45. Quảng Bình
321
618
941
46. Quảng Nam
340
576
781
47. Quảng Ngãi
47
239
48. Quảng Ninh
141
43
49. Quảng Trị
322
214
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
689
55. Thái Nguyên
231
121
352
56. Tây Ninh
155
27
178
57. TP Đà Nẵng
50
95
58. Tuyên Quang
397
717
15
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
196
298
162
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
139
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
118
414
486
73. Yên Bái
112
Tổng số
156
8.359
9.492
14.886
124
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này