Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 02 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

6

-

3

-

-

-

-

2. Bình Định

-

38

71

81

-

-

-

-

3. Bình Dương

25

15

-

36

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

75

32

100

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

63

58

104

2

2

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

177

-

117

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

10

-

10

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

31

145

174

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

5

4

1

1

-

-

12. Cao Bằng

-

20

5

15

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

19

-

19

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

17

33

19

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

13

193

31

226

3

2

1

1

17. Đồng Nai

2

48

49

77

-

-

-

-

18. Đăk Nông

12

60

43

72

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

2

-

2

-

-

-

-

20. Gia Lai

2

95

80

59

2

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

3

2

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

47

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

8

14

13

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

11

7

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

2

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

19

19

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

2

-

2

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

20

15

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

34

58

63

-

-

-

-

33. Kon Tum

3

34

41

78

1

-

-

-

34. Long An

-

-

2

2

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

14

4

16

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

25

17

32

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

10

135

105

236

10

4

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

8

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

137

204

298

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

10

3

-

-

-

-

41. Nam Định

-

1

-

1

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

104

15

97

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

30

6

30

-

-

-

-

44. Phú Yên

2

73

195

189

1

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

68

238

291

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

18

40

39

1

1

1

1

48. Quảng Ninh

-

32

27

57

1

1

1

1

49. Quảng Trị

-

21

8

30

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

15

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

214

-

204

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

175

174

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

52

3

41

3

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

5

12

21

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

81

107

186

2

2

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

23

81

26

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

2

-

1

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

6

21

19

1

5

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

6

101

107

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

26

6

22

-

-

-

-

Tổng số

71

2.120

2.106

3.479

30

20

3

3


Số lượt đọc:  193  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 09:19:51 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH