cá nhân
1. An Giang
-
75
2. Bình Định
452
478
647
5
3
3. Bình Dương
54
65
11
125
1
4. Bắc Giang
4
364
127
442
5. Bắc Kạn
437
391
701
8
2
9
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
854
67
744
9. Bà Rịa V.Tàu
42
7
46
10. Bình Thuận
365
1.038
1.353
30
11. Bến Tre
57
6
12. Cao Bằng
143
69
181
13. Cà Mau
168
63
229
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
180
174
339
16. Đăk Lăk
17
1.231
703
1.778
26
15
17. Đồng Nai
187
301
18. Đăk Nông
18
479
254
639
19. Đồng Tháp
19
25
20. Gia Lai
13
665
605
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
333
353
23. TP HCM
82
108
24. Hải Dương
103
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
131
129
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
562
573
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
106
32. Khánh Hòa
173
382
542
33. Kon Tum
631
454
934
21
34. Long An
23
35. Lào Cai
114
48
162
36. Lai Châu
175
85
219
37. Lâm Đồng
74
1.301
832
1.987
59
45
38. Lạng Sơn
16
39. Nghệ An
527
843
1.063
40. Ninh Bình
27
14
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
749
158
814
43. Phú Thọ
177
34
211
44. Phú Yên
359
901
997
22
45. Quảng Bình
414
819
1.235
46. Quảng Nam
10
388
1.013
1.305
47. Quảng Ngãi
183
165
290
48. Quảng Ninh
197
303
49. Quảng Trị
375
118
484
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
12
84
24
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
896
147
960
55. Thái Nguyên
79
967
1.041
56. Tây Ninh
235
207
57. TP Đà Nẵng
60
113
58. Tuyên Quang
751
1.342
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
31
298
489
310
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
122
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
98
449
528
73. Yên Bái
269
267
Tổng số
14.825
14.457
25.344
300
227
61
62
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này