Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật năm 2013


Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

-

89

89

-

-

-

-

2. Bình Định

-

156

450

548

3

4

2

4

3. Bình Dương

32

73

1

107

-

-

-

-

4. Bắc Giang

9

252

104

357

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

5

297

306

505

23

28

7

5

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

506

131

636

4

4

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

120

180

282

1

-

-

-

10. Bình Thuận

-

143

844

934

14

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

37

33

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2

114

135

196

4

1

1

1

13. Cà Mau

-

-

269

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4

263

203

383

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

10

1.368

998

2.249

22

-

-

-

17. Đồng Nai

7

343

70

408

9

9

-

-

18. Đăk Nông

6

430

588

914

25

35

2

6

19. Đồng Tháp

-

59

-

35

-

-

-

-

20. Gia Lai

9

726

495

573

23

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

28

28

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

94

92

162

-

-

-

-

23. TP HCM

-

83

27

97

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

60

47

2

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

422

410

9

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

1

1

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

110

110

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

242

226

125

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

16

-

16

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

22

147

156

2

3

-

-

32. Khánh Hòa

4

169

504

688

3

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

951

955

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2

201

100

303

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

154

104

184

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

68

1.281

739

1.963

43

29

10

2

38. Lạng Sơn

-

-

15

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

548

614

755

5

2

1

1

40. Ninh Bình

-

-

19

19

-

-

-

-

41. Nam Định

-

16

1

16

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

415

548

876

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

142

27

168

-

-

-

-

44. Phú Yên

2

243

615

839

8

-

1

-

45. Quảng Bình

2

321

618

941

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

387

926

1.105

18

-

1

-

47. Quảng Ngãi

2

68

320

391

9

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

212

68

275

9

9

9

9

49. Quảng Trị

-

382

73

461

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

995

993

2

4

-

-

55. Thái Nguyên

-

329

175

500

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

213

36

240

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

67

63

133

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

15

598

500

1.088

25

26

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

293

414

240

6

6

4

3

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

10

1

8

1

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

14

14

21

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

-

293

277

5

5

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

3

1

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

141

589

659

2

7

-

-

73. Yên Bái

-

103

92

191

4

4

-

-

Tổng số

198

11.622

15.433

23.695

287

177

42

33


Số lượt đọc:  214  -  Cập nhật lần cuối:  12/03/2014 10:03:09 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH