cá nhân
1. An Giang
-
89
2. Bình Định
156
450
548
3
4
2
3. Bình Dương
32
73
1
107
4. Bắc Giang
9
252
104
357
5. Bắc Kạn
5
297
306
505
23
28
7
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
506
131
636
9. Bà Rịa V.Tàu
120
180
282
10. Bình Thuận
143
844
934
14
11. Bến Tre
37
33
12. Cao Bằng
114
135
196
13. Cà Mau
269
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
263
203
383
16. Đăk Lăk
10
1.368
998
2.249
22
17. Đồng Nai
343
70
408
18. Đăk Nông
6
430
588
914
25
35
19. Đồng Tháp
59
20. Gia Lai
726
495
573
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
94
92
162
23. TP HCM
83
27
97
24. Hải Dương
60
47
25. Hà Giang
422
410
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
110
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
242
226
125
30. Hưng Yên
16
31. Kiên Giang
147
32. Khánh Hòa
169
504
688
33. Kon Tum
951
955
34. Long An
35. Lào Cai
201
100
303
36. Lai Châu
154
184
37. Lâm Đồng
68
1.281
739
1.963
43
29
38. Lạng Sơn
15
39. Nghệ An
614
755
40. Ninh Bình
19
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
415
876
43. Phú Thọ
142
168
44. Phú Yên
243
615
839
8
45. Quảng Bình
321
618
941
46. Quảng Nam
387
926
1.105
18
47. Quảng Ngãi
320
391
48. Quảng Ninh
212
275
49. Quảng Trị
382
461
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
995
993
55. Thái Nguyên
329
175
500
56. Tây Ninh
213
36
240
57. TP Đà Nẵng
67
63
133
58. Tuyên Quang
598
1.088
26
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
293
414
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
21
67. VQG Cát Tiên
277
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
141
589
659
73. Yên Bái
103
191
Tổng số
198
11.622
15.433
23.695
287
177
42
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này