cá nhân
1. An Giang
-
66
2
59
2. Bình Định
149
430
504
5
6
3. Bình Dương
120
58
178
4. Bắc Giang
304
167
455
3
1
5. Bắc Kạn
297
407
542
16
25
10
15
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
7
628
119
710
9
9. Bà Rịa V.Tàu
53
19
68
4
10. Bình Thuận
301
1.011
1.271
22
11. Bến Tre
37
26
12. Cao Bằng
182
96
198
13. Cà Mau
413
255
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
318
219
492
16. Đăk Lăk
1.475
563
1.846
27
17. Đồng Nai
265
138
384
18. Đăk Nông
477
375
765
19. Đồng Tháp
36
20. Gia Lai
13
882
706
672
32
21. Hậu Giang
23
22. Hòa Bình
147
55
197
23. TP HCM
108
144
24. Hải Dương
86
82
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
17
110
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
634
511
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
100
32. Khánh Hòa
172
443
612
33. Kon Tum
701
320
1.030
29
34. Long An
35. Lào Cai
175
277
36. Lai Châu
140
99
200
37. Lâm Đồng
1.308
748
1.906
47
35
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
664
601
1.017
40. Ninh Bình
41. Nam Định
30
42. Ninh Thuận
674
439
789
43. Phú Thọ
44. Phú Yên
357
598
964
11
8
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
372
791
1.162
47. Quảng Ngãi
157
467
48. Quảng Ninh
218
85
300
49. Quảng Trị
400
65
457
50. Sơn La
826
797
20
51. Sóc Trăng
88
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
918
84
1.002
55. Thái Nguyên
285
390
675
56. Tây Ninh
287
57. TP Đà Nẵng
54
154
58. Tuyên Quang
720
1.320
39
49
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
317
538
263
63. Trà Vinh
33
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
12
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
231
238
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
24
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
111
481
522
73. Yên Bái
242
128
Tổng số
298
14.257
14.010
24.438
344
50
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này