Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

66

2

59

-

-

-

-

2. Bình Định

-

149

430

504

5

6

5

6

3. Bình Dương

120

58

-

178

-

-

-

-

4. Bắc Giang

5

304

167

455

6

3

1

-

5. Bắc Kạn

5

297

407

542

16

25

10

15

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

7

628

119

710

9

9

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

53

19

68

4

4

-

-

10. Bình Thuận

-

301

1.011

1.271

22

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

37

26

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

182

96

198

2

2

-

-

13. Cà Mau

-

-

413

255

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

1

-

1

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

318

219

492

6

7

1

1

16. Đăk Lăk

22

1.475

563

1.846

27

26

1

-

17. Đồng Nai

9

265

138

384

5

5

-

-

18. Đăk Nông

6

477

375

765

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

36

1

37

-

-

-

-

20. Gia Lai

13

882

706

672

32

32

6

1

21. Hậu Giang

-

-

-

23

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

147

55

197

-

-

-

-

23. TP HCM

-

108

55

144

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

86

82

1

1

-

-

25. Hà Giang

-

-

27

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

5

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

110

55

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

634

511

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

9

-

9

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

100

68

2

2

-

-

32. Khánh Hòa

5

172

443

612

4

4

1

-

33. Kon Tum

13

701

320

1.030

29

29

6

6

34. Long An

-

-

13

5

-

-

-

-

35. Lào Cai

1

175

108

277

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

140

99

200

3

3

-

-

37. Lâm Đồng

55

1.308

748

1.906

47

35

2

-

38. Lạng Sơn

-

-

13

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

4

664

601

1.017

5

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

6

26

2

-

-

-

41. Nam Định

-

29

3

30

2

2

-

-

42. Ninh Thuận

-

674

439

789

5

-

-

-

43. Phú Thọ

-

178

19

197

2

3

2

3

44. Phú Yên

5

357

598

964

11

-

8

-

45. Quảng Bình

-

-

1

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

7

372

791

1.162

11

-

4

-

47. Quảng Ngãi

4

157

372

467

6

6

-

-

48. Quảng Ninh

-

218

85

300

3

3

3

-

49. Quảng Trị

-

400

65

457

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

826

797

25

20

-

-

51. Sóc Trăng

1

88

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

918

84

1.002

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

285

390

675

-

-

-

-

56. Tây Ninh

2

287

19

265

4

3

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

108

54

154

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

5

720

634

1.320

39

49

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

4

317

538

263

1

1

-

-

63. Trà Vinh

-

33

-

17

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

12

2

16

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

11

3

10

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

231

238

4

5

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

24

1

25

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

10

10

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

111

481

522

1

15

-

-

73. Yên Bái

-

-

242

128

2

2

-

-

Tổng số

298

14.257

14.010

24.438

344

304

50

32


Số lượt đọc:  173  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:51:32 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH