Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng trong tháng 01 năm 2010

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

100

28

6.150

-

-

5. Bắc Kạn

1

8

127

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

7

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

7

29

48

1.005

-

-

10. Bình Thuận

-

9

63

399

1.757

3

95

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

13

196

-

-

-

-

13. Cà Mau

1

2

4

66

4.000

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

12

99

1.166

-

450

-

-

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

6

53

126

2.293

-

-

18. Đăk Nông

1

8

45

56

1.421

1

40

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

-

-

20. Gia Lai

1

12

125

157

2.026

-

-

21. Hậu Giang

1

2

11

20

865

-

-

22. Hòa Bình

1

11

211

112

900

-

-

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

62

410

-

-

27. TP Hà Nội

-

7

47

10

157

-

-

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

5

29

33

1.346

-

-

33. Kon Tum

1

9

80

109

3.446

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

457

8.210

-

-

36. Lai Châu

1

7

98

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

1

12

114

4

233

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

24

6

107

16

372

-

-

40. Ninh Bình

1

5

44

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

6

37

15

300

5

200

43. Phú Thọ

1

13

233

-

2.815

-

-

44. Phú Yên

1

9

91

69

51

-

-

45. Quảng Bình

1

7

104

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

71

568

-

-

47. Quảng Ngãi

-

12

110

24

2.035

-

-

48. Quảng Ninh

1

14

137

183

1.608

-

-

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

25

419

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

8

110

-

2.000

-

-

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

9

137

58

1.433

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

-

-

66. VQG Cúc Phương

3

4

16

17

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

2

12

10

527

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

1

-

23

133

980

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

-

-

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

89

529

5.235

3.118

80.206

19

862


Số lượt đọc:  24  -  Cập nhật lần cuối:  13/04/2010 02:14:45 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH