Ban chỉ huy PCCCR

Ban chi huy phong chay, chua chay rung tinh tu dau nam den thang 4 nam 2013

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR va tập huấn
Tỉnh Huyện xa Thiết bị may moc Cong cụ tho sơ Lớp tập huấn Số người được đao tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

122

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

6

100

90

6.500

1

40

5. Bắc Kạn

1

8

127

4

117

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

-

5

7

22

99

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

8

37

365

2.538

4

341

10. Bình Thuận

-

9

69

291

2.186

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

198

-

-

-

-

13. Cà Mau

1

2

4

87

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

9

112

-

450

-

-

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1

10

31

130

2.342

-

-

18. Đăk Nông

1

8

47

56

1.421

-

-

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

-

-

20. Gia Lai

1

16

165

7

1.658

-

-

21. Hậu Giang

1

2

14

26

300

-

-

22. Hòa Bình

1

11

205

112

900

-

-

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

150

410

-

-

27. TP Hà Nội

1

7

60

983

198

-

-

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

195

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

8

95

81

2.034

-

-

33. Kon Tum

1

9

80

149

4.052

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

326

8.422

6

485

36. Lai Châu

1

7

103

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

-

3

28

-

189

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1

14

248

133

5.635

30

1.458

40. Ninh Bình

1

5

44

16

600

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

5

36

11

137

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

9

96

205

79

-

-

45. Quảng Bình

1

7

127

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

4

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

9

125

78

1.728

15

15

48. Quảng Ninh

1

17

146

163

1.834

-

-

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

26

419

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

9

119

337

2.000

-

-

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

3

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

7

144

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

8

153

256

424

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

130

363

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

12

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

1

-

-

5

200

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

23

262

424

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

-

-

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

51

420

4.356

5.283

80.027

61

2.539


Số lượt đọc:  41  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 02:25:02 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH