Ban chỉ huy PCCCR
1. An Giang
1
4
22
62
4.000
-
2. Bình Định
11
108
2
5.600
3. Bình Dương
3
4. Bắc Giang
5
99
27
5.505
8
142
5. Bắc Kạn
121
6. Bạc Liêu
10
7. Bắc Ninh
24
23
300
8. Bình Phước
6
49
9. Bà Rịa V.Tàu
39
41
1.014
10. Bình Thuận
9
69
50
182
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
13
192
13. Cà Mau
5.000
14. Điện Biên
98
15. Đăk Lăk
19
120
16. Đồng Nai
7
55
118
2.215
164
17. Đăk Nông
54
25
968
18. Đồng Tháp
656
19. Gia Lai
15
160
1.170
20. Hậu Giang
350
21. Hòa Bình
211
900
22. TP HCM
14
1.699
23. Hải Dương
30
560
24. Hà Giang
195
902
25. Hà Nam
42
410
26. TP Hà Nội
27. TP Hải Phòng
26
245
28. Hà Tây
43
36
413
29. Hà Tĩnh
5.489
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
32. Khánh Hòa
58
47
1.652
33. Kon Tum
85
109
3.446
34. Long An
35. Lào Cai
161
281
2.122
240
36. Lai Châu
94
33
1.693
37. Lâm Đồng
12
115
283
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
293
20.732
40. Ninh Bình
20
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
29
185
43. Phú Thọ
176
2.815
44. Phú Yên
45. Quảng Bình
57
46. Quảng Nam
16
139
47. Quảng Ngãi
925
48. Quảng Ninh
17
137
1.210
49. Quảng Trị
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thanh Hóa
216
11.910
53. Thái Nguyên
110
54. Tây Ninh
55. TP Đà Nẵng
385
56. Tuyên Quang
21
144
57. TT KTBVR I
58. TT KTBVR II
59. TT KTBVR III
60. Thừa Thiên Huế
61
2.383
61. Trà Vinh
62. VQG Bạch Mã
123
63. VQG Ba Vì
376
64. VQG Cúc Phương
65. VQG Cát Tiên
229
165
66. Cục Kiểm lâm
67. Vĩnh Phúc
450
68. VQG Tam Đảo
133
980
69. VQG Yokdon
32
101
70. Yên Bái
179
Tổng số
442
4.156
1.504
89.160
31
1.754
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này