Ban chỉ huy PCCCR
1. An Giang
1
3
25
62
5.000
-
2. Bình Định
11
108
2
5.844
3. Bình Dương
4. Bắc Giang
5
100
28
6.150
5. Bắc Kạn
8
127
6. Bạc Liêu
10
7. Bắc Ninh
24
23
300
8. Bình Phước
7
49
9. Bà Rịa V.Tàu
29
48
1.005
10. Bình Thuận
9
63
399
1.757
95
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
13
196
36
295
13. Cà Mau
61
120
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
12
99
1.166
450
16. Đăk Lăk
19
17. Đồng Nai
6
53
126
2.293
18. Đăk Nông
45
56
1.421
40
19. Đồng Tháp
4
51
428
57
5.396
20. Gia Lai
125
157
2.026
21. Hậu Giang
20
865
22. Hòa Bình
211
112
900
23. TP HCM
14
39
1.699
24. Hải Dương
30
15
560
25. Hà Giang
195
970
26. Hà Nam
410
27. TP Hà Nội
47
28. TP Hải Phòng
26
245
29. Hà Tĩnh
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
32. Khánh Hòa
98
104
2.345
35
33. Kon Tum
80
109
3.446
34. Long An
54
50
35. Lào Cai
162
457
8.210
36. Lai Châu
349
4.751
37. Lâm Đồng
114
263
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
174
3.280
152
8.593
40. Ninh Bình
44
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
37
200
43. Phú Thọ
233
2.815
44. Phú Yên
93
69
191
437
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
47. Quảng Ngãi
129
2.877
66
2.095
48. Quảng Ninh
18
146
1.974
49. Quảng Trị
38
60
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
419
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
27
216
11.910
55. Thái Nguyên
110
2.000
56. Tây Ninh
17
91
57. TP Đà Nẵng
58. Tuyên Quang
21
144
484
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
137
76
1.581
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
115
65. VQG Ba Vì
376
66. VQG Cúc Phương
16
67. VQG Cát Tiên
527
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
22
71. VQG Tam Đảo
133
980
72. VQG Yokdon
75
73. Yên Bái
179
Tổng số
538
5.260
3.189
81.366
313
18.218
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này