Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 6 năm 2009

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

100

28

6.150

-

-

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

6

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

7

29

27

650

3

300

10. Bình Thuận

-

9

100

412

988

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

196

-

-

-

-

13. Cà Mau

1

2

4

66

4.000

1

120

14. Điện Biên

1

106

106

-

500

10

332

15. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

16. Đồng Nai

-

6

53

126

2.293

11

393

17. Đăk Nông

1

8

45

56

1.421

6

276

18. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

18

1.865

19. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

20. Hậu Giang

1

2

11

20

865

2

96

21. Hòa Bình

1

11

211

112

900

-

-

22. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

23. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

24. Hà Giang

1

11

195

9

970

3

172

25. Hà Nam

2

10

-

62

410

-

-

26. TP Hà Nội

-

7

47

10

157

12

1.064

27. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

28. Hà Tĩnh

1

13

-

25

5.489

-

-

29. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

30. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

31. Khánh Hòa

1

8

99

53

3.219

1

40

32. Kon Tum

1

9

80

109

3.446

-

-

33. Long An

1

7

54

50

-

4

315

34. Lào Cai

1

9

161

284

2.193

7

606

35. Lai Châu

1

7

98

349

4.751

-

-

36. Lâm Đồng

1

12

112

-

209

28

1.451

37. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

38. Nghệ An

1

19

293

13

20.732

-

-

39. Ninh Bình

1

5

44

-

-

1

19

40. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

41. Ninh Thuận

1

6

33

3

8

-

-

42. Phú Thọ

1

13

233

-

2.815

-

-

43. Phú Yên

-

12

91

48

1.255

4

227

44. Quảng Bình

1

7

104

-

-

-

-

45. Quảng Nam

1

18

153

71

568

-

-

46. Quảng Ngãi

-

12

110

24

2.035

1

35

47. Quảng Ninh

1

14

137

20

1.210

-

-

48. Quảng Trị

1

9

38

-

-

1

50

49. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

50. Sóc Trăng

1

1

3

25

419

3

201

51. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

2

120

52. Thái Nguyên

1

8

110

-

-

-

-

53. Tây Ninh

1

6

17

9

27

-

-

54. TP Đà Nẵng

1

3

12

7

385

-

-

55. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

-

-

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

1

45

62. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

1

75

63. VQG Cúc Phương

3

4

15

17

120

-

-

64. VQG Cát Tiên

1

-

-

48

153

2

100

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

67. VQG Tam Đảo

1

-

22

133

980

-

-

68. VQG Yokdon

1

-

-

-

-

-

-

69. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

53

530

4.082

2.518

96.255

122

7.902


Số lượt đọc:  43  -  Cập nhật lần cuối:  05/08/2009 11:08:44 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH