Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 5 năm 2008

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

4

22

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

99

27

5.505

8

142

5. Bắc Kạn

1

8

121

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

6

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

8

39

41

1.014

-

-

10. Bình Thuận

-

9

69

50

182

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

192

-

-

-

-

13. Cà Mau

8

1

2

5

5.000

1

-

14. Điện Biên

1

8

98

-

-

11

570

15. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

16. Đồng Nai

-

7

55

118

2.215

6

393

17. Đăk Nông

1

8

54

25

968

-

-

18. Đồng Tháp

1

4

10

61

635

13

708

19. Gia Lai

1

15

160

-

1.170

-

-

20. Hậu Giang

1

2

11

2

865

1

60

21. Hòa Bình

1

11

211

1

900

-

-

22. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

23. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

24. Hà Giang

1

11

195

9

970

9

393

25. Hà Nam

2

10

-

42

410

-

-

26. TP Hà Nội

-

1

11

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

28. Hà Tây

1

13

43

36

413

-

-

29. Hà Tĩnh

1

13

-

25

5.489

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

7

86

51

2.313

2

158

33. Kon Tum

1

9

85

109

3.446

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

161

284

2.122

20

1.150

36. Lai Châu

1

6

94

33

2.053

-

-

37. Lâm Đồng

1

12

117

4

283

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

15

662

39. Nghệ An

1

19

293

13

20.732

-

-

40. Ninh Bình

1

3

20

1

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

5

29

10

185

-

-

43. Phú Thọ

1

11

176

10

2.815

-

-

44. Phú Yên

1

4

33

-

-

5

418

45. Quảng Bình

1

7

57

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

16

139

3

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1

12

63

14

1.065

359

17.217

48. Quảng Ninh

1

17

137

5

1.210

-

-

49. Quảng Trị

1

8

49

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

1

13

216

19

11.910

375

21.891

53. Thái Nguyên

1

8

110

-

-

-

-

54. Tây Ninh

1

6

17

9

27

-

-

55. TP Đà Nẵng

1

3

12

7

385

-

-

56. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

1

9

137

61

2.383

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

1

-

-

14

123

-

-

63. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

-

-

64. VQG Cúc Phương

1

4

15

17

120

-

-

65. VQG Cát Tiên

1

-

-

10

229

13

527

66. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

68. VQG Tam Đảo

1

3

22

133

980

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

32

101

-

-

70. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

65

445

4.230

1.524

92.702

838

44.289


Số lượt đọc:  114  -  Cập nhật lần cuối:  26/06/2008 11:11:52 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH