Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 4 năm 2010

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy múc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

100

28

6.150

-

-

5. Bắc Kạn

1

8

127

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

7

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

7

29

48

1.005

-

-

10. Bình Thuận

-

9

63

399

1.757

3

95

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

13

196

36

295

-

-

13. Cà Mau

1

2

8

61

-

1

120

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

12

99

1.166

-

450

-

-

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

6

53

126

2.293

-

-

18. Đăk Nông

1

8

45

56

1.421

1

40

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

45

3.943

20. Gia Lai

1

12

125

157

2.026

-

-

21. Hậu Giang

1

2

11

20

865

1

51

22. Hòa Bình

1

11

211

112

900

-

-

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

62

410

-

-

27. TP Hà Nội

-

7

47

10

157

-

-

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

8

87

93

1.686

1

35

33. Kon Tum

1

9

80

109

3.446

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

457

8.210

-

-

36. Lai Châu

1

7

98

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

1

12

114

4

263

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

24

8

142

20

2.746

144

8.388

40. Ninh Bình

1

5

44

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

6

37

15

300

5

200

43. Phú Thọ

1

13

233

-

2.815

-

-

44. Phú Yên

1

9

91

69

191

-

-

45. Quảng Bình

1

7

104

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

2

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

12

129

24

2.877

35

1.135

48. Quảng Ninh

1

18

146

191

1.974

-

-

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

25

419

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

8

110

-

2.000

-

-

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

-

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

7

484

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

9

137

76

1.581

1

40

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

-

-

66. VQG Cúc Phương

3

4

16

17

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

2

12

10

527

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

1

-

23

133

980

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

2

45

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

89

522

5.215

3.168

80.173

256

15.103


Số lượt đọc:  33  -  Cập nhật lần cuối:  23/06/2010 10:12:56 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH