Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 3 năm 2008

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

4

22

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.600

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

99

27

5.505

8

142

5. Bắc Kạn

1

8

121

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

6

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

8

39

41

1.014

-

-

10. Bình Thuận

-

9

69

50

182

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

192

-

-

-

-

13. Cà Mau

8

1

2

5

5.000

1

-

14. Điện Biên

1

8

98

-

-

11

570

15. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

16. Đồng Nai

-

7

55

118

2.215

6

393

17. Đăk Nông

1

8

54

25

968

-

-

18. Đồng Tháp

1

4

10

62

656

10

556

19. Gia Lai

1

15

160

-

1.170

-

-

20. Hậu Giang

1

2

11

2

350

-

-

21. Hòa Bình

1

11

211

1

900

-

-

22. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

23. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

24. Hà Giang

1

11

195

6

902

4

60

25. Hà Nam

2

10

-

42

410

-

-

26. TP Hà Nội

-

1

11

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

28. Hà Tây

1

13

43

36

413

-

-

29. Hà Tĩnh

1

13

-

25

5.489

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

5

71

51

2.313

1

118

33. Kon Tum

1

9

85

109

3.446

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

161

281

2.122

3

240

36. Lai Châu

1

6

94

33

2.053

-

-

37. Lâm Đồng

1

12

117

4

283

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1

19

293

13

20.732

-

-

40. Ninh Bình

1

3

20

1

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

5

29

10

185

-

-

43. Phú Thọ

1

11

176

10

2.815

-

-

44. Phú Yên

1

4

33

-

-

-

-

45. Quảng Bình

1

7

57

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

16

139

3

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1

12

36

3

350

91

5.416

48. Quảng Ninh

1

17

137

5

1.210

-

-

49. Quảng Trị

1

8

49

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

1

13

216

19

11.910

-

-

53. Thái Nguyên

1

8

110

-

-

-

-

54. Tây Ninh

1

6

17

9

27

-

-

55. TP Đà Nẵng

1

3

12

7

385

-

-

56. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

1

9

137

61

2.383

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

1

-

-

14

123

-

-

63. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

-

-

64. VQG Cúc Phương

1

4

15

17

120

-

-

65. VQG Cát Tiên

1

-

-

10

229

3

165

66. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

68. VQG Tam Đảo

1

3

22

133

980

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

32

101

-

-

70. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

63

443

4.188

1.508

91.181

138

7.660


Số lượt đọc:  75  -  Cập nhật lần cuối:  26/06/2008 10:21:03 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH