Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 12 năm 2011

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
TỉnhHuyệnThiết bị máy mócCông cụ thô sơ Lớp tập huấnSố người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

122

2

5.844

3

262

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

6

100

28

6.150

20

638

5. Bắc Kạn

1

8

128

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

7

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

6

29

49

790

1

84

10. Bình Thuận

-

9

63

399

1.757

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

14

196

40

4.381

9

278

13. Cà Mau

1

2

4

82

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

9

112

-

450

-

-

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1

6

53

130

2.342

-

-

18. Đăk Nông

1

8

47

56

1.421

7

298

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

41

3.786

20. Gia Lai

1

12

125

157

2.026

-

-

21. Hậu Giang

1

2

14

26

300

-

-

22. Hòa Bình

1

11

211

112

900

1

45

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

150

410

2

150

27. TP Hà Nội

1

7

60

983

198

4

240

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

19

98

132

2.645

1

70

33. Kon Tum

1

9

80

149

4.052

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

543

8.418

22

2.017

36. Lai Châu

1

7

98

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

1

12

114

6

263

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

24

13

264

107

7.153

196

13.809

40. Ninh Bình

1

5

44

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

7

35

97

620

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

10

96

294

60

10

472

45. Quảng Bình

1

7

105

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

5

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

12

125

76

1.644

58

1.124

48. Quảng Ninh

1

18

146

193

1.974

316

14.852

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

26

419

3

209

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

9

119

337

2.000

-

-

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

3

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

61

883

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

19

37

5

198

8

295

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

2

213

66. VQG Cúc Phương

3

4

16

17

120

1

40

67. VQG Cát Tiên

-

-

1

2

12

4

160

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

1

-

23

133

980

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

-

-

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

80

468

4.153

5.152

84.507

770

39.925


Số lượt đọc:  61  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 05:09:32 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH