Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 11 năm 2008

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

4

22

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

99

26

6.285

12

523

5. Bắc Kạn

1

8

121

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

6

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

8

39

41

1.014

-

-

10. Bình Thuận

-

10

73

50

182

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

192

-

-

-

-

13. Cà Mau

8

1

2

5

5.000

1

-

14. Điện Biên

1

8

106

-

-

11

570

15. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

16. Đồng Nai

-

7

55

118

2.215

6

393

17. Đăk Nông

1

8

54

25

968

-

-

18. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

15

890

19. Gia Lai

1

15

160

-

1.170

-

-

20. Hậu Giang

1

2

11

2

865

1

60

21. Hòa Bình

1

11

211

1

900

-

-

22. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

23. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

24. Hà Giang

1

11

195

9

970

16

713

25. Hà Nam

2

10

-

42

410

-

-

26. TP Hà Nội

-

1

11

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

28. Hà Tây

1

13

43

36

413

7

340

29. Hà Tĩnh

1

13

-

25

5.489

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

7

105

110

3.140

2

158

33. Kon Tum

1

9

85

109

3.446

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

161

284

2.193

29

1.634

36. Lai Châu

1

6

94

33

2.053

-

-

37. Lâm Đồng

1

12

117

4

283

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

15

662

39. Nghệ An

1

19

293

13

20.732

-

-

40. Ninh Bình

1

5

44

-

-

9

397

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

5

29

10

185

-

-

43. Phú Thọ

1

11

176

-

2.815

-

-

44. Phú Yên

-

8

69

48

1.255

8

491

45. Quảng Bình

1

7

104

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

143

3

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1

12

63

39

1.868

2

141

48. Quảng Ninh

1

17

137

18

1.210

16

858

49. Quảng Trị

1

8

53

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

42

120

4

125

52. Thanh Hóa

1

13

216

19

11.910

375

21.891

53. Thái Nguyên

1

8

110

-

-

-

-

54. Tây Ninh

1

6

17

9

27

-

-

55. TP Đà Nẵng

1

3

12

7

385

-

-

56. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

-

-

57. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

1

9

137

61

2.383

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

1

-

-

14

123

-

-

63. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

3

65

64. VQG Cúc Phương

1

4

15

17

120

-

-

65. VQG Cát Tiên

1

-

-

10

229

14

564

66. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

7

724

68. VQG Tam Đảo

1

3

22

133

980

-

-

69. VQG Yokdon

1

-

-

32

101

-

-

70. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

65

455

4.378

1.689

96.351

553

31.199


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  07/01/2009 03:26:35 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH