Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 10 năm 2009

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.844

6

240

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

100

28

6.150

6

517

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

6

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

7

29

27

650

3

300

10. Bình Thuận

-

9

100

412

988

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

196

-

-

-

-

13. Cà Mau

1

2

4

66

4.000

1

120

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

106

106

-

500

10

332

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

6

53

126

2.293

11

393

18. Đăk Nông

1

8

45

56

1.421

6

276

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

18

1.865

20. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

21. Hậu Giang

1

2

11

20

865

2

96

22. Hòa Bình

1

11

211

112

900

-

-

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

7

361

26. Hà Nam

2

10

-

62

410

-

-

27. TP Hà Nội

-

7

47

10

157

15

1.330

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

13

-

25

5.489

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

8

99

53

3.219

2

110

33. Kon Tum

1

9

80

109

3.446

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

4

315

35. Lào Cai

1

9

161

284

2.193

11

776

36. Lai Châu

1

7

98

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

1

12

112

-

209

28

1.451

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1

19

293

13

20.732

-

-

40. Ninh Bình

1

5

44

-

-

4

175

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

6

33

3

8

-

-

43. Phú Thọ

1

13

233

-

2.815

-

-

44. Phú Yên

-

12

92

50

1.328

17

762

45. Quảng Bình

1

7

104

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

71

568

2

50

47. Quảng Ngãi

-

12

110

24

2.035

2

285

48. Quảng Ninh

1

14

137

183

1.608

18

1.193

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

1

50

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

25

419

3

201

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

22

1.270

55. Thái Nguyên

1

8

110

-

-

24

1.340

56. Tây Ninh

1

6

17

9

27

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

3

14

12

238

-

-

58. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

2

80

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

9

137

58

1.433

11

690

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

1

45

65. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

1

75

66. VQG Cúc Phương

3

4

15

17

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

-

-

48

153

2

100

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

1

-

23

133

980

-

-

72. VQG Yokdon

1

-

-

-

-

20

45

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

54

539

4.223

2.746

98.012

260

14.843


Số lượt đọc:  42  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 05:18:44 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH